500 Câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông
Tổng hợp 500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Trong Excel hàm Not(3=2) trả về kết quả:
A. True.
B. Cả True và False
C. False
D. Không câu nào đúng.
-
Câu 2:
Trong Excel, công thức =MIN(15,”19”,0) trong ô D2 có kết quả là:
A. Báo lỗi
B. 19
C. 15
D. 0
-
Câu 3:
Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + N
B. Tổ hợp phím Ctrl + H
C. Tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tổ hợp phím Crtl + F
-
Câu 4:
Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools - Insert Table
B. Insert - Insert Table
C. Format - Insert Table
D. Table - Insert Table
-
Câu 5:
Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là : 7.0; 7.5; 9.1; 6.5 . Công thức tại B1 = RANK(A1,A1:A4,1) sẽ cho kết quả là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:
A. Insert/Ruler.
B. File/Ruler.
C. View/Ruler.
D. Format/Ruler.
-
Câu 7:
Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây ?
A. Normal
B. Print Layout
C. Full Screen
D. Toolbars
-
Câu 8:
Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
A. Ctrl + A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
-
Câu 9:
Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1...H15
B. B1:H15
C. B1-H15
D. B1..H15
-
Câu 10:
Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Cả 3 đề xuất trên đều đúng
-
Câu 11:
Trong Excel, công thức = IF(or(3= “2”,1=1), “true”, “false”) Cho kết quả:
A. False
B. True
C. true
D. false
-
Câu 12:
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
-
Câu 13:
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
-
Câu 14:
Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:
A. Home
B. Alt + Home
C. Shift +Home
D. Ctrl + Home
-
Câu 15:
Để thay đổi biểu tượng cho Shortcut ta chọn?
A. Click phải chuột --> chọn Properties --> Change Icon…
B. Click trái chuột --> chọn Properties --> Change Icon…
C. Click phải chuột --> Change Icon…
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Trong Microsoft Word lệnh File --> Save As… dùng để
A. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành
B. Lưu tài liệu với một tên khác
C. Sao chép văn bản
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 17:
Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:
A. Edit - New, sau đó chọn Folder
B. Tools - New, sau đó chọn Folder
C. File - New, sau đó chọn Folder
D. Windows - New, sau đó chọn Folder
-
Câu 18:
Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
-
Câu 19:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:
A. File - Save
B. File - Save As
C. Window - Save
D. Window - Save As
-
Câu 20:
Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
A. Chọn menu Format --> View --> Header and Footer
B. Chọn menu View --> Header and Footer
C. Chọn File --> Header and Footer
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Để tìm kiếm tệp hay thư mục trong windows, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Start, Search
B. Start, Run, Gõ Search
C. Start, Control Panel, Search
D. Nhấp chuột phải lên Desktop, chọn Search
-
Câu 22:
Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
A. Mở một hồ sơ mới
B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có
D. Lưu hồ sơ vào đĩa
-
Câu 23:
Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích theo tên bắt đầu
B. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
C. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
D. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
-
Câu 24:
Hàm INT (5/2)*2 trong Excel có kết quả là
A. True
B. False
C. 2
D. 4
-
Câu 25:
Thoát khỏi windows, thao tác như sau:
A. Start --> Shutdown
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F4
D. Câu a và c đúng
-
Câu 26:
Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
-
Câu 27:
Để khởi động windows explorer, cách nào sau đây đúng?
A. Click phải tại Desktop/ Chọn explore
B. Click phải Start/ Chọn explore
C. Start/ Windows Explorer
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E
-
Câu 28:
Trong Excel, tổ hợp phím Shift + F3 có chức năng nào sau đây?
A. Mở màn hình trợ giúp – Help
B. Mở màn hình hỗ trợ viết hàm
C. Đổi dữ liệu chữ hoa thành chữ thường
D. Đổi dữ liệu chữ thường thành chữ hoa
-
Câu 29:
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table - Cells
B. Table - Merge Cells
C. Tools - Split Cells
D. Table - Split Cells
-
Câu 30:
Paint là ứng dụng?
A. Có sẵn trong Windows khi cài đặt
B. Là chương trình ứng dụng riêng biệt
C. Là chương trình do người dùng tạo ra
D. Tất cả đều sai
-
Câu 31:
Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Page Up + Home
B. Ctrl + Page Up + số thứ tự bảng tính
C. Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down
D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 32:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
A. Bấm phím Enter
B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển
D. Bấm phím Tab
-
Câu 33:
Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau : A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ =SUM(MAX(A1:C1),MIN(A2:C2)); khi đó ô A3 hiển thị giá trị
A. 15
B. 8
C. 1
D. 5
-
Câu 34:
Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
-
Câu 35:
Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện thao tác:
A. Edit / Select All
B. Ctrl + All
C. Nhấp kép ngoài lề văn bản
D. Ctrl + T
-
Câu 36:
Trong Microsoft Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì?
A. Bật/ Tắt dấu phân đoạn
B. Hiển thị/ Che dấu văn bản
C. Ấn văn bản
D. Tất cả đều sai
-
Câu 37:
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng.
-
Câu 38:
Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng.
A. Start / New / Shortcut
B. Duoble Click / New / Shortcut
C. Click / New / Shortcut
D. Click Phải / New / Shortcut
-
Câu 39:
Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa
-
Câu 40:
Trong Windows để tạo thư mục (Folder) ta thực hiện:
A. Chọn File --> New --> Folder
B. Click phải chuột --> New --> Shortcut
C. Click phải chuột --> New --> Folder
D. Câu a và c đúng
-
Câu 41:
Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công thức:
A. = SUMIF(D2:D6,”A”,E2:E6)
B. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6)
C. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
D. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
-
Câu 42:
Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím F5
B. Phím F3
C. Phím F1
D. Phím F10
-
Câu 43:
Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. Nhiều lần
-
Câu 44:
Để thay đổi hình nền (Background) trong Windows ta thực hiện?
A. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Background…
B. Click trái chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Background…
C. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop --> Properties --> Setting…
D. Tất cả đều sai
-
Câu 45:
Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
-
Câu 46:
Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom
B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print
D. Vào menu File, chọn Print Preview
-
Câu 47:
Cho bảng số liệu sau. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
A. 60
B. 5
C. 62.9
D. 6
-
Câu 48:
Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím?
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 49:
Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
-
Câu 50:
Trong Windows Explorer, để chọn folder thực hiện như sau:
A. Nhắp chuột tại dấu + trước Folder
B. Nhắp chuột tại biểu tượng Folder
C. Nhắp chuột tại dấu – trước Folder
D. Nhắp chuột tại ổ đĩa chứa Folder