1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Phần mềm của máy tính là:
A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách linh hoạt
B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính
C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM
D. Bộ vi xử lí và các mạch hỗ trợ cho nó
-
Câu 2:
Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 1150
B. 1050
C. 950
D. 650
-
Câu 3:
Muốn cài đặt hệ điều hành Windows Vista thì phân vùng cài đặt phải được định dạng theo hệ thống tập tin?
A. FAT32
B. HPFS
C. NTFS
D. EXT3
-
Câu 4:
CPU chỉ ra hiện tượng tràn có dấu bằng cách thiết lập cờ
A. CF
B. OF
C. SF
D. ZF
-
Câu 5:
1 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 4bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 2 bit
-
Câu 6:
Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông báo?
A. Press any key to boot CD….
B. Press any key to continue…
C. MBR Error
D. Disk Error
-
Câu 7:
Số nhị phân 101011 là số bao nhiêu trong hệ thập phân ?
A. 43
B. 57
C. 75
D. 102
-
Câu 8:
Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP:
A. Màn hình event views khi shutdown
B. Màn hình Turn off khi shutdown
C. Màn hình event tracker khi shutdown
D. Màn hình Welcome khi shutdown
-
Câu 9:
Có biểu diễn “1110 0010” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Dấu và độ lớn”, giá trị của nó là:
A. 136
B. 30
C. - 30
D. - 136
-
Câu 10:
Trong hệ thống ngắt cứng biết yêu cầu ngắt của bàn phím tương ứng với tín hiệu IRQ4 vậy để cho phép hệ thống bàn phím và cấm các yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng thì giá trị trong thanh ghi mặt nạ ngắt IMR của PIC số 1 là
A. EFh
B. F7h
C. 10h
D. 08h
-
Câu 11:
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 128 bit
D. 80 bit
-
Câu 12:
Chíp điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân dữ liệu hai chiều và địa chỉ dòng
A. 6 chân dữ liệu hai chiều và 3 chân địa chỉ dòng
B. 7 chân dữ liệu hai chiều và 4 chân địa chỉ dòng
C. 8 chân dữ liệu hai chiều và 5 chân địa chỉ dòng
D. 9 chân dữ liệu hai chiều và 6 chân địa chỉ dòng
-
Câu 13:
Mode địa chỉ tức thì là mode:
A. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh
B. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ
C. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi
D. Cả b và c đều đúng
-
Câu 14:
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
-
Câu 15:
Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Là phương pháp do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu
B. Là phương pháp không do CPU điều khiển trao đổi dữ liệu
C. Là phương pháp được thực hiện bằng phần mềm
D. Là phương pháp trao đổi dữ liệu giữa TBNV và CPU nhanh nhất
-
Câu 16:
Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 350
B. 450
C. 550
D. 650
-
Câu 17:
Chuẩn ATAPI dùng để kết nối với thiết bị nào sau đây?
A. Tape
B. HDD
C. CDROM Drive
D. FDD
-
Câu 18:
Đối với đĩa mềm tất cả các track có:
A. Cùng số Sector
B. 10 Sector/track
C. Không cùng số Sector
D. 512 byte
-
Câu 19:
Cổng USB truyền …bit(s) tại một thời điểm
A. 1 bit
B. 2 bit
C. 8 bit
D. 16 bit
-
Câu 20:
Trong máy tính PC bộ nhớ cache
A. Được cấu tạo từ bán dẫn
B. Ccó dung lương nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính
C. Có vị trí trung gian giữa CPU và bộ nhớ chính
D. Có tốc độ truy xuất nhanh hơn
-
Câu 21:
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D13
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A14
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
-
Câu 22:
Trong tổ chức chip nhớ SRAM, hãy xác định ký hiệu WD là gì trong các phương án sau đây?
A. Tín hiệu chọn địa chỉ hàng
B. Tín hiệu điều khiểu đọc
C. Tín hiệu chọn địa chỉ cột
D. Tín hiệu điều khiển ghi
-
Câu 23:
Tuỳ chọn nào sau đây của chương trình Norton Ghost cho phép tạo tập tin ảnh cho 1 phân vùng trên đĩa cứng?
A. Local -> Partition -> To Partition
B. Local -> Disk -> To Image
C. Local -> Partition -> To Image
D. Local -> Partition -> From Image
-
Câu 24:
Diện tích sàn của siêu máy tính là:
A. 401m2
B. 402m2
C. 403m2
D. 404m2
-
Câu 25:
Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau?
A. Transistor lưỡng cực
B. Transistor trường
C. Đèn điện tử
D. IC bán dẫn
-
Câu 26:
Xét bộ nhớ cache, mỗi line được gắn thêm Tag là để:
A. Xác định block nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
B. Xác định cache có dung lượng bao nhiêu
C. Xác định line có dung lượng bao nhiêu
D. Xác định cache có bao nhiêu line
-
Câu 27:
Tốc độ truyền dữ liệu của chuẩn IEEE 1394a là?
A. 100 Mbps
B. 480 Mbps
C. 400 Mbps
D. 800 Mbps
-
Câu 28:
Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
-
Câu 29:
Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
-
Câu 30:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết các thành phần cơ bản của Bộ xử lý trung tâm (CPU-Central Processing Unit) là gì trong các phương án sau đây?
A. Khối điều khiển, bộ nhớ cache và tập thanh ghi
B. Bộ nhớ trong và hệ thống vào ra
C. Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ cache và bộ nhớ ngoài
D. Khối điều khiển,khối số học_logic và tập thanh ghi
-
Câu 31:
Trọng tài Bus có chức năng gì?
A. Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus
B. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác
C. Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao tác trao đổi với các thiết bị ngoại vi nối tới Bus
D. Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác của các thiết bị ngoại vi nối tới Bus
-
Câu 32:
Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không đồng bộ?
A. Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
B. Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
C. Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ
D. Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo
-
Câu 33:
Thiết bị để lưu trữ dữ liệu là?
A. Printer, HDD, FDD
B. CD, HDD, Projector
C. DVD, HDD, Monitor
D. DVD, Removable Disk, HDD
-
Câu 34:
Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ
D. Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ
-
Câu 35:
Hãy xác định giá trị của các số nguyên có dấu được biểu diễn theo mã bù hai: A = 11011011
A. 35
B. -35
C. -37
D. 37
-
Câu 36:
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:
A. Hệ điều hành MS DOS
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS
C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng
-
Câu 37:
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits
B. 8 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
-
Câu 38:
Thế hệ máy tính thứ hai được chế tạo trên cơ sở nào?
A. Các vi mạch cỡ lớn
B. Các đén bán dẫn (transistor)
C. Rơ le điện tử
D. Các vi mạch cỡ nhỏ
-
Câu 39:
Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầu của
A. Thanh ghi CX=000Ah
B. Thanh ghi CX=10h
C. Byte cao của thanh ghi CX bằng 0000 1010b
D. Byte thấp của thanh ghi CX bằng 00001010b
-
Câu 40:
Hệ đếm là gì?
A. Hệ thống các kí hiệu để biểu diễn các số
B. Hệ thống các quy tắc & phép tính để biểu diễn các số
C. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc sử dụng nó để biểu diễn chính xác và xác định giá trị các số
D. Hệ thống các phép tính
-
Câu 41:
Trong kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, các trường địa chỉ là:
A. Tag + Word + Set
B. Tag + Word
C. Tag + Set + Word
D. Tag + Set
-
Câu 42:
Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?
A. Khoảng 110 – 180 Mbit/s
B. Khoảng 200 – 320 Mbit/s
C. Khoảng 360 – 480 Mbit/s
D. Khoảng 500 – 640 Mbit/s
-
Câu 43:
Với phương pháp vào/ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
B. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
C. CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
D. Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm
-
Câu 44:
Địa chỉ offset của một ô nhớ được quan niệm là
A. địa chỉ logic của ô nhớ
B. địa chỉ vật lý của ô nhớ
C. địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ
-
Câu 45:
Ai là người đầu tiên trên thế giới phát minh ra con chip điện tử?
A. Jack Kilby
B. Bill Gates
C. Steve Jobs
D. Pascal
-
Câu 46:
Khi nào con trỏ ngăn xếp (SP) trỏ vào đáy ngăn xếp?
A. Ngăn xếp đầy
B. Ngăn xếp rỗng
C. Ngăn xếp không hoạt động trong quá trình thi hành lệnh
D. Tất cả đều sai
-
Câu 47:
Mode địa chỉ tức thì là mode không có đặc điểm sau:
A. Toán hạng là một phần của lệnh
B. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ
C. Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích
D. Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn
-
Câu 48:
Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng
A. chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...
B. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song ..
C. nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại
-
Câu 49:
Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
B. Thực hiện việc giải mã lệnh.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh
-
Câu 50:
Trong Windows 2000, XP, 2003 muốn bổ sung thêm các thành phần của nó ta chọn chức năng nào sau đây?
A. Control Panel/Add/New Hardware/New Hardware Detect
B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components
C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/Chọn Windows Components
D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default