300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1
DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC
Thoat:
Bộ đếm CX có chức năng gì?
A. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào
B. CX dùng để khởi tạo bộ đếm
C. CX chứa số ký tự được hiển thị
D. CX = 0
-
Câu 2:
Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng?
A. MOV
B. SWAP
C. ADD
D. XCHG
-
Câu 3:
Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 11111111B
B. 11111110B
C. 11111101B
D. 11110111B
-
Câu 4:
Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu?
A. AH=02
B. AH=03
C. AH=0
D. AH=6
-
Câu 5:
Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân theo:
A. Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở
B. Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở
C. Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở
D. Cả 3
-
Câu 6:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h
A. 8184h
B. 0A100h
C. 23Ah
D. 0B3h
-
Câu 7:
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
A. rpm –ivh packagename.rpm
B. rpm –evh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm
-
Câu 8:
Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah
A. 0F071h
B. 0A431h
C. 156h
D. 4721h
-
Câu 9:
Thư viện nào sau đây là nền tảng thư viện của môi trường giao diện Gnome:
A. ATK
B. GTK+
C. QT4
-
Câu 10:
Con trỏ BP được gọi là?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn
-
Câu 11:
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL
Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc IF – THEN
B. Cấu Trúc IF – Then – else
C. Cấu trúc case
D. Cấu trúc While – do
-
Câu 12:
Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh?
A. Khối EU
B. Khối ALU
C. Khối điều khiển BUS
D. Bộ đệm lệnh
-
Câu 13:
Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?
A. 427B0000H
B. 0CD0000H
C. 3030000H
D. 4CD000H
-
Câu 14:
Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc?
A. Độ rộng bus dữ liệu
B. Độ rộng bus địa chỉ
C. Độ rộng bus điều khiển
D. Độ rộng Bus địa chỉ và Bus điều khiển
-
Câu 15:
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 16:
Một lệnh của bộ vi xử lý là?
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ
-
Câu 17:
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H
A. 1011110110101001B
B. 1001010110111101B
C. 10111101B
D. 10101001B
-
Câu 18:
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB
-
Câu 19:
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?
A. 5 Bit
B. 6 Bit
C. 7 Bit
D. 8 Bit
-
Câu 20:
Trong hệ nhị phân một byte bằng?
A. 4 bit
B. 8 bit
C. 10 bit
D. 16 bit
-
Câu 21:
Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Đâu là lệnh khai báo một hằng số?
A. Z db 33h,13h
B. T db 10 dup(50 dup(?))
C. Y db 3
D. X equ 2
-
Câu 23:
IP được gọi là gì?
A. Con trỏ lệnh
B. Con trỏ ngăn xếp
C. Con trỏ cơ sở
D. Thanh ghi chỉ số nguồn
-
Câu 24:
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?
A. SF
B. OF
C. IF
D. DF
-
Câu 25:
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT
-
Câu 26:
Lệnh thực hiện phép toán chia?
A. MUL
B. DIV
C. ADD
D. INC
-
Câu 27:
Mã BCD của số 38?
A. 111000
B. 100110
C. 00111000
D. 10000011
-
Câu 28:
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB
-
Câu 29:
Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A. POPF
B. POP
C. OUT
D. PUSHF