300 câu trắc nghiệm Vi xử lý
Chia sẻ hơn 300 câu trắc nghiệm môn Vi xử lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?
A. ALU
B. CU
C. Registers
D. EU
-
Câu 2:
Chức năng chính của Vi xử lý là?
A. Xử lý kí tự
B. Xử lý âm thanh
C. Xử lý hình ảnh
D. Thực hiện các phép toán trên các số
-
Câu 3:
Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
A. 30h đến 39h
B. 40h đến 50h
C. 60h đến 70h
D. 30 đến 40
-
Câu 4:
Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JL
C. Lệnh LOOP
D. Lệnh SHL
-
Câu 5:
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?
A. 5 Bit
B. 6 Bit
C. 7 Bit
D. 8 Bit
-
Câu 6:
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ
-
Câu 7:
Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H MOV AL,03H XCHG AH,AL
A. AH=03H,AL=05H
B. AH=AL=03H
C. AH=AL=05H
D. AH=05H,AL=03H
-
Câu 8:
Cờ tràn được kí hiệu là?
A. IF
B. OF
C. DF
D. ZF
-
Câu 9:
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?
A. IF-THEN
B. IF-THEN-ELSE
C. CASE-OF
D. IF-THEN-ELSE, CASE-OF
-
Câu 10:
Một trong những đặc điểm nổi bật của hệ thống file ext3, ext4 là gì?
A. Khởi động nhanh
B. Chống phân mảnh
C. Có Journaling File System
D. Giao diện đẹp
-
Câu 11:
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 12:
Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây:
A. BSD License
B. Artistic License
C. GPL License
D. Apache License
-
Câu 13:
Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?
A. AX
B. AL
C. DX
D. DL
-
Câu 14:
Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
A. CPL
B. NOT
C. NEG
D. DEC
-
Câu 15:
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:
A. User root
B. User administrator
C. User admin
D. User có UID=0
-
Câu 16:
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL
Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc IF – THEN
B. Cấu Trúc IF – Then – else
C. Cấu trúc case
D. Cấu trúc While – do
-
Câu 17:
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP
-
Câu 18:
Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?
A. 0001001101010111B
B. 0011000101010111B
C. 0001010100110111B
D. 0001010101110011B
-
Câu 19:
Quan niệm nào sau đây sai về copyleft:
A. Được đưa ra dựa trên copyright
B. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
C. Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
D. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
-
Câu 20:
Trong hệ nhị phân số âm có?
A. Bit MSB bằng 1
B. Bit LSB bằng 0
C. Bit LSB bằng 1
D. Bit MSB bằng 0
-
Câu 21:
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
-
Câu 22:
Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
A. AL
B. BL
C. DL
D. AX
-
Câu 23:
Mã ASCII của chữ A là:
A. 30H
B. 41H
C. 61H
D. 7AH
-
Câu 24:
Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là:
A. 1.0
B. 2.0
C. 3.0
D. 4.0
-
Câu 25:
Để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?
A. Hàm 1
B. Hàm 2
C. Hàm 4Ch
D. Hàm 9
-
Câu 26:
Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây:
A. cả 3 lệnh dưới đây
B. cat
C. less
D. more
-
Câu 27:
Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT
-
Câu 28:
Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?
A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit
-
Câu 29:
Khi cài đặt song song nhiều loại giao diện đồ hoạ trong Ubuntu thì chọn khởi động một loại nào đó giao diện như thế nào?
A. Trong khi đăng nhập vào hệ thống thì chọn loại giao diện cần khởi động trong mục Session rồi mới nhấn nút login
B. Sau khi đăng nhập vào hệ thống xong, chọn System / Appearance để chọn loại giao diện cần dùng
C. Sau khi đăng nhập Ubuntu vào Terminal gõ dòng lệnh tên của loại giao diện để chuyển sang giao diện cần dùng
-
Câu 30:
Xét đoạn chương trình và cho biết kết quả ?
DATA M1
DB ‘abcd,$’
Code …… CLD
LEA SI,M1 LODSB
A. Nạp một byte từ M1 vào AL
B. Nạp một từ vào M1
C. Nạp một từ vào AL
D. Nạp một byte vào M1