50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
HA(21)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
C. TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”
D. TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”
-
Câu 2:
HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”
-
Câu 3:
HA(23)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A. TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”
B. TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”
C. TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
D. TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
-
Câu 4:
HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”
A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”
C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”
D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”
-
Câu 5:
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 6:
HA(26)=”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A. TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”
B. TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”
C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
D. TA(26,4)=”Không có đáp án nào đúng”
-
Câu 7:
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
-
Câu 8:
TA(30,1)=”3”
A. TA(30,3)=”4”
B. TA(30,2)=”2”
C. TA(30,4)=”1”
-
Câu 9:
HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”
A. TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
B. TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
C. TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”
D. TA(31,1)=”using System.Data ;”
-
Câu 10:
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;”
-
Câu 11:
HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”
B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”
D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index ;”
-
Câu 12:
HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
B. TA(34,4)=”Application.Path ;”
C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
D. TA(34,1)=”App.Path ;”
-
Câu 13:
HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”
A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value ;”
-
Câu 14:
HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”
A. TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”
B. TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”
C. TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”
D. TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 15:
HA(37)=”Để hiển thị dữ liệu dạng dòng và cột bạn sử dụng điều khiển nào?”
A. TA(37,1)=”TextBox”
B. TA(37,4)=”dataGridView”
C. TA(37,2)=”Combobox”
D. TA(37,3)=”ListBox”
-
Câu 16:
HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”
A. A(38,3)=”MultiRow”
B. TA(38,2)=”MultiColumn”
C. TA(38,4)=”MultiText”
D. TA(38,1)=”Multiline”
-
Câu 17:
HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”
A. TA(39,2)=”this.Close() ;”
B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”
C. TA(39,1)=”me.Close() ;”
D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”
-
Câu 18:
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
-
Câu 19:
HA(41)=”Để lấy ra các phần tử của điều khiển ListBox bạn dùng?”
A. TA(41,2)=”Items”
B. TA(41,1)=”Text”
C. TA(41,4)=”Column”
D. TA(41,3)=”ListItem
-
Câu 20:
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần