50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”
A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”
C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”
D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”
-
Câu 2:
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A. TA(3,3)=”Enable”
B. TA(3,2)=”ReadOnly”
C. TA(3,1)=”Text”
D. TA(3,4)=”Locked”
-
Câu 3:
HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
A. TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”
B. TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”
D. TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index ;”
-
Câu 4:
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
-
Câu 5:
HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"
A. TB(1, 2) = "me.Close()"
B. TB(1, 1) = "this.Close()"
C. TB(1, 4) = "me.Hide()"
D. TB(1, 3) = "this.Hide()"
-
Câu 6:
HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”
A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value ;”
-
Câu 7:
HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(6,2)=”SizeMode”
B. TA(6,1)=”Image”
C. TA(6,3)=”Size”
D. TA(6,4)=”MaximumSize”
-
Câu 8:
HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”
A. TA(4,2)=”dim hoten as string”
B. TA(4,1)=”dim hoten”
C. TA(4,3)=”string hoten ;”
D. TA(4,4)=”hoten string ;”
-
Câu 9:
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”
-
Câu 10:
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;”
-
Câu 11:
HA(45)=”Thuộc tính nào cho phép ListBox được chọn trên nhiều dòng?”
A. TA(45,1)=”SelectionColumn”
B. TA(45,3)=”SelectionRow”
C. TA(45,2)=”SelectionMode”
D. TA(45,4)=”Không có đáp án đúng
-
Câu 12:
HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”
A. TA(10,1)=”Close”
B. TA(10,2)=”Hide”
C. TA(10,4)=”Exit”
D. TA(10,3)=”Show”
-
Câu 13:
HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”
A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
-
Câu 14:
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 15:
HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”
A. TA(44,3)=”SelectedItem”
B. TA(44,2)=”SelectedValue”
C. TA(44,1)=”SelectedText”
D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 16:
HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”
A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 17:
HA(49)=”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”
A. TA(49,2)=”-1”
B. TA(49,1)=”0”
C. TA(49,3)=”1”
D. TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”
-
Câu 18:
HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”
A. TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”
B. TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”
C. TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”
D. TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”
-
Câu 19:
DA(47)=4
A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
-
Câu 20:
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần