50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
A. TA(40,2)=”MenuStrip”
B. TA(40,3)=”StatusStrip”
C. TA(40,1)=”ToolStrip”
D. TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
-
Câu 2:
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
A. TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
B. TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
C. TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
D. TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;”
-
Câu 3:
HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(6,2)=”SizeMode”
B. TA(6,1)=”Image”
C. TA(6,3)=”Size”
D. TA(6,4)=”MaximumSize”
-
Câu 4:
HA(47)=”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức?”
A. TA(47,4)=”Clear()”
B. TA(47,2)=”Delete()”
C. TA(47,3)=”Remove()”
D. TA(47,1)=”Add()”
-
Câu 5:
HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”
A. TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
B. TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
C. TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
D. TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value ;”
-
Câu 6:
HA(51)=”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”
A. “dataGridView1.Rows[current].Selected = false;” & vbCrLf & _
B. TA(51,4)=”Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành”
C. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
D. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
-
Câu 7:
HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”
A. TA(44,3)=”SelectedItem”
B. TA(44,2)=”SelectedValue”
C. TA(44,1)=”SelectedText”
D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 8:
HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”
-
Câu 9:
HA(23)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A. TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”
B. TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”
C. TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
D. TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
-
Câu 10:
HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
A. TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
B. TA(34,4)=”Application.Path ;”
C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
D. TA(34,1)=”App.Path ;”
-
Câu 11:
HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”
A. TA(1,3)=”this.Hide()”
B. TA(1,1)=”this.Close()”
C. TA(1,4)=”me.Hide()”
D. TA(1,2)=”me.Close()”
-
Câu 12:
HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”
A. TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
B. TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
C. TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 13:
HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”
A. TA(4,2)=”dim hoten as string”
B. TA(4,1)=”dim hoten”
C. TA(4,3)=”string hoten ;”
D. TA(4,4)=”hoten string ;”
-
Câu 14:
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 15:
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
A. TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
B. TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
C. TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
D. TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
-
Câu 16:
HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?”
A. TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”
C. TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”
D. TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”
-
Câu 17:
DA(47)=4
A. TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
B. TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
C. TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
D. TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
-
Câu 18:
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
B. TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
C. TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
D. TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
-
Câu 19:
HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”
A. A(38,3)=”MultiRow”
B. TA(38,2)=”MultiColumn”
C. TA(38,4)=”MultiText”
D. TA(38,1)=”Multiline”
-
Câu 20:
HA(26)=”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
A. TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”
B. TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”
C. TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
D. TA(26,4)=”Không có đáp án nào đúng”
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần