600 câu trắc nghiệm Pháp luật kinh tế
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 600 câu trắc nghiệm Pháp luật kinh tế. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Theo WTO, việc chống bán phá giá gồm các biện pháp nào?
A. Khởi kiện việc bán phá giá, yêu cầu tiến hành điều tra chi phí sản xuất của các doanh nghiệp nâng giá bán, đánh thuế cao vào những mặt hàng bán phá giá
B. Khởi kiện, điều tra, đánh thuế cao vào những mặt hàng bán phá giá
C. Khởi kiện, việc bán phá giá, đánh thuế cao, yêu cầu doanh nghiệp xuất khẩu và nước có hàng xuất khẩu bán phá giá bồi thường
D. Đánh giá cao và yêu cầu cơ quan thương mại nước mình đàm phán với cơ quan thương mại nước xuất khẩu tiến hành điều tra việc bán phá giá
-
Câu 3:
Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
A. Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D. B và C đúng
-
Câu 4:
Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hoá bằng biện pháp bồi thường thiệt hại cần có những yếu tố gì?
A. Có thiệt hại xảy ra, có hành vi trái pháp luật, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại, bên vi phạm có lỗi
B. Có thiệt hại xảy ra, có hành vi trái pháp luật, có mỗi quan hệ trực tiếp giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại, bên vi phạm cố ý vi phạm
C. Có hành vi trái pháp luật, có thiệt hại vật chất và tinh thần, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại vật chất, bên vi phạm hợp đồng có lỗi
D. Có hành vi vi phạm hợp đồng, có thiệt hại vật chất, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại vật chất, bên vi phạm hợp đồng có lỗi
-
Câu 5:
A là thành viên của công ty X. Khi muốn rút vốn ra khỏi công ty, A phải ưu tiên chào bán phần vốn đó cho các thành viên còn lại. Hỏi công ty X thuộc loại nào?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh hoặc công ty TNHH hai thành viên trở lên
-
Câu 6:
Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:
A. Ủy ban nhân dân cấp quận
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Sở kế hoạch và đầu tư
-
Câu 7:
Quyết định của HĐQT được thông qua tại cuộc họp khi:
A. Số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
B. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn điều lệ
C. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số vốn điều lệ
D. Cả A và B đềuđúng
-
Câu 8:
Chọn câu phát biểu ĐÚNG: Trong công ty hợp danh:
A. Vốn của công ty hợp danh được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
B. Công ty hợp danh tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành chứng khoán
C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Hội đồng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên họp ít:
A. 1 tháng 1 lần
B. 3 tháng 1 lần
C. 6 tháng một lần
D. 1 năm một lần
-
Câu 10:
Chọn câu trả lời không đúng: Theo khoản 3 Điều 39 Luật doanh nghiệp về trường hợp thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào?
A. Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa góp
B. Huy động người khác cùng góp vốn vào công ty
C. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trong vốn điều lệ công ty
D. Bỏ qua phần vốn góp đó
-
Câu 11:
Vốn điều lệ của công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên được hình thành từ:
A. Từ số vốn góp của các cổ đông
B. Từ những phần vốn góp của các thành viên
C. Từ người thành lập công ty
D. Từ những phần vốn góp bằng nhau của các thành viên
-
Câu 12:
Đâu KHÔNG phải là điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại?
A. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật
B. Có giám định viên đủ tiêu chuẩn
C. Có khả năng thực hiện quy trình, phương pháp giám định hàng hoá, dịch vụ theo quy định của pháp luật, tiêu chuẩn quốc tế hoặc đã được các nước áp dụng một cách phổ biến trong giám định hàng hoá, dịch vụ đó
D. Dịch vụ giám định được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Công thương
-
Câu 13:
.Cty cổ phần có ít nhất bao nhiêuthành viên:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
-
Câu 14:
Các thành viên cơ quan giải quyết tranh chấp phúc thẩm của WTO phải có điều kiện gì?
A. Giỏi về thương mại quốc tế, am hiểu về đối tác của mình, minh bạch và trung thực
B. Chuyên gia trong lĩnh vực luật quốc tế và thương mại quốc tế, trung lập
C. Phải là chuyên gia trong lĩnh vực luật quốc tế và thương mại quốc tế, không có bất kỳ mối liên hệ nào với các quốc tế đang tranh chấp
D. Chuyên gia giỏi về thương mại quốc tế, am hiểu về đối tác của mình, trung thực và không có bất kỳ mối liên hệ nào với các quốc gia thành viên
-
Câu 15:
Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng kí kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 16:
Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?
A. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
B. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp, tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép
C. Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ tục của dân tộc
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 17:
Công ty cổ phần X thực hiện phát hành thêm cổ phần theo mệnh giá cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 4:3. Theo đó, mỗi cổ đông sở hữu 04 cổ phần sẽ được quyền mua thêm 03 cổ phần mới. Số lượng cổ phần được mua được làm tròn xuống đến hàng đơn vị. Cổ đông M sở hữu 134 cổ phần của công ty này và muốn thực hiện toàn bộ quyền mua của mình. Thị giá cổ phần tại thời điểm mua là 35.000 đồng/cổ phần. Hỏi cổ đông M phải thanh toán bao nhiêu tiền cho công ty?
A. 1.005.000 đồng
B. 1.000.000 đồng
C. 3.517.500 đồng
D. 3.500.000 đồng
-
Câu 18:
Điều kiện cần để trở thành chủtịch HĐTV:
A. Phải là giám đốc
B. Phải là thành viên góp vốn
C. Phải là thành viên hợp danh
D. 3 câu trên đều sai
-
Câu 19:
Theo WTO, hiệp định GATS được gọi là:
A. Hiệp định về thương mại
B. Hiệp định về dịch vụ
C. Hiệp định về thương mại dịch vụ
D. Hiệp định chung về thương mại dịch vụ
-
Câu 20:
Các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể:
A. Bán doanh nghiệp cho người khác
B. Cho thuê doanh nghiệp
C. Huy động vốn
D. a,b,c đều sai
-
Câu 21:
Đối với công ty TNHH 2 thành viên?
A. Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty
B. Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty
C. Giám đốc hoặc tổng giám đốc là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty
D. Cả a vàb
-
Câu 22:
Trong công ty hợp danh, thành viên nào phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các nghĩa vụ của công ty?
A. Thành viên hợp danh
B. Thành viên góp vốn
C. Cả thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
D. Không thành viên nào hết
-
Câu 23:
Công ty TNHH Hải Châu có 3 thành viên sở hữu 30% vốn điều lệ, 3 thành viên này có được yêu cầu hội đồng thành viên không?
A. Được
B. Không được
-
Câu 24:
Theo pháp luật nước ta, chủ thể tham gia thương mại quốc tế gồm những cá nhân, tổ chức nào?
A. Là cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tổ chức thuộc mọi ngành nghề kinh tế như doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Là cá nhân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tổ chức thuộc mọi ngành nghề kinh tế xã hội, dịch vụ như doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn...
C. Là thương nhân hành nghề thương mại trong những ngành nghề thương mại đã ghi trong giấy phép đăng ký kinh doanh. Thương nhân là các doanh nghiệp thuộc cac thành phần kinh tế
D. Là thương nhân được phép hành nghề thương mại trong những ngành nghề thương mại đã ghi trong giấy phép đăng ký kinh doanh. Thương nhân là các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế
-
Câu 25:
Theo Luật thương mại hiện hành, hợp đồng mua bán hàng hóa được thực hiện dưới hình thức nào?
A. Dưới hình thức văn bản hoặc lời nói
B. Dưới hình thức văn bản hoặc lời nói, hoặc hành vi cụ thể
C. Dưới hình thức lời nói hoặc hành vi cụ thể
D. Dưới hình thức lời nói hoặc hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản. Nếu pháp luật quy định loại hợp đồng phải viết bằng văn bản thì bắt buộc phải tuân theo
-
Câu 26:
Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh(TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV)?
A. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng tòan bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của Cty còn TVGV chỉ chịu trác nhiệm bằng số vốn mình góp vàoCty
B. TVHD có quyền điều hành quản lí Cty còn TVGV thìkhông
C. TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Cty Hợp danh khác còn TVGV thì được
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 27:
Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX:
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 28:
Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?
A. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty
C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đềliên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
-
Câu 29:
Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?
A. Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
B. Vẫn có trách nhiệm lien đới
C. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp có thủa thuận khác
D. Tất cả các ý trên đều sai
-
Câu 30:
Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác:
A. Cổ đông thông thường
B. Cổ đông sở hữu