100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hãy cho biết đặc tính nào sau đây là của giao tiếp trong kinh doanh:
A. Hoạt động kinh doanh là một hoạt động giao tiếp hết sức phức tạp
B. Giao tiếp kinh doanh vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật
C. Giao tiếp trong kinh doanh luôn gấp rút về mặt thời gian
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Giao tiếp trong kinh doanh tuân theo mấy nguyên tắc?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 3:
Trong tâm lý học người ta chia các chức năng của giao tiếp ra thành 2 nhóm, đó là:
A. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng điều khiển
B. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng tâm lý xã hội
C. Chức năng cân bằng cảm xúc và chức năng phối hợp hành động
D. Chức năng tâm lý xã hội và chức năng tạo mối quan hệ
-
Câu 4:
Người ta phân loại giao tiếp dựa vào:
A. 6 tiêu chuẩn
B. 5 tiêu chuẩn
C. 4 tiêu chuẩn
D. 8 tiêu chuẩn
-
Câu 5:
Dựa vào nội dung tâm lý giao tiếp người ta phân ra:
A. Giao tiếp nhằm thông báo những thông tin mới
B. Giao tiếp trực tiếp
C. Giao tiếp nhằm kích thích, động viên hành động
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 6:
Dựa vào đối tượng hoạt động giao tiếp, người ta phân ra:
A. Giao tiếp nhân cách
B. Giao tiếp xã hội
C. Giao tiếp nhóm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
….. là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người với người, hoặc giữa người với các yếu tố xã hội nhằm thoả mãn những nhu cầu nhất định:
A. Truyền thông
B. Thuyết phục
C. Giao tiếp
D. Thương lượng
-
Câu 8:
Các chức năng thuần tuý xã hội của giao tiếp bao gồm:
A. Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng điều khiển; Chức năng cân bằng cảm xúc; Chức năng phát triển nhân cách
B. Chức năng tạo mối quan hệ; Chức năng điều khiển; Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng phối hợp hành động
C. Chức năng phối hợp hành động; Chức năng động viên, kích thích; Chức năng điều khiển; Chức năng thông tin, tổ chức
D. Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng điều khiển; Chức năng phối hợp hành động; Chức năng tạo mối quan hệ
-
Câu 9:
Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp được phân chia dựa vào:
A. Nội dung tâm lý của giao tiếp
B. Tính chất tiếp xúc
C. Hình thức giao tiếp
D. Thái độ và sách lược giao tiếp
-
Câu 10:
Dựa vào hình thức giao tiếp người ta chia thành:
A. Giao tiếp chính thức và giao tiếp không chính thức
B. Giao tiếp ở thế mạnh và giao tiếp ở thế yếu
C. Giao tiếp nhóm và giao tiếp xã hội
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Trong hoạt động giao tiếp, chúng ta đồng thời tiến hành 3 quá trình, đó là:
A. Trao đổi thông tin
B. Nhận thức thông tin
C. Tác động qua lại lẫn nhau
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Trong giao tiếp kinh doanh truyền thông được phân tích trên 2 cấp độ là:
A. Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và truyền thông trong tổ chức
B. Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và trong một nhóm người
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 13:
……… là quá trình chuyển từ ý nghĩ sang lời nói, chữ viết hay các dấu hiệu, ký hiệu và các phương tiện phi ngôn ngữ khác nhau.
A. Thông điệp
B. Truyền thông
C. Giao tiếp
D. Mã hoá
-
Câu 14:
Quá trình ruyền thông trong tổ chức thường bị tác động bởi các yếu tố nào sau đây?
A. Các định kiến, thành kiến của người nghe
B. Sự quá tải thông tin
C. Sự nhận định vội vã của người nghe
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Trong giao tiếp, nét mặt, cử chỉ, nụ cười, ánh mắt là phương tiện giao tiếp:
A. Ngôn ngữ
B. Phi ngôn ngữ
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 16:
Thông thường người ta chia không gian giao tiếp thành … vùng xung quanh mỗi cá nhân.
A. 3 vùng
B. 4 vùng
C. 5 vùng
D. 2 vùng
-
Câu 17:
…. là các yếu tố nằm ở người phát, ở việc truyền đạt hay ở người nhận mà chúng cản trở tới việc thông tin:
A. Thông điệp
B. Phản hồi
C. Mã hoá
D. Nhiễu
-
Câu 18:
Để hoàn thiện quá trình truyền thông giữa các cá nhân, yêu cầu đối với người phát là:
A. Phải nhằm vào các vấn đề trong mô hình 5W-H
B. Phải tìm hiểu nhu cầu, quyền lợi và trình độ người nhận
C. Phải biết lắng nghe
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Cửa sổ Johari có …..
A. 3 ô
B. 4 ô
C. 5 ô
D. 6 ô
-
Câu 20:
………là một phương pháp tác động ảnh hưởng có mục đích nhằm thay đổi các quan điểm, thái độ của người khác, hoặc xây dựng quan điểm mới.
A. Thuyết phục
B. Thương lượng
C. Bắt chước
D. Ám thị trong giao tiếp
-
Câu 21:
Nhu cầu cao nhất của thuyết nhu cầu 5 bậc của Maslow.
A. Nhu cầu được thể hiện
B. Nhu cầu được tôn trọng
C. Nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu an toàn
-
Câu 22:
…….. là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ và nhịp của các hoạt động tâm lý trong những hành vi, cử chỉ, lời nói của con người.
A. Vô thức
B. Cơ cế tự vệ
C. Cảm xúc
D. Khí chất (tính khí)
-
Câu 23:
Chuẩn mực là gì?
A. Là những quy tắc sống và ứng xử, quy định cách cư xử của con người là tốt hay xấu, là thích hợp hay không thích hợp
B. Là nơi mà con người học hỏi được những cách thức, hành vi đầu tiên
C. Là sự kết hợp độc đáo các đặc điểm tâm lý ổn định của con người, những đặc điểm này quy định phương thức, hành vi điển hình của con người đó
D. Là hệ thống quan điểm của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của người đó
-
Câu 24:
Nhu cầu nào sau đây thuộc Thuyết nhu cầu 5 bậc của Moslow.
A. Nhu cầu sinh lý
B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu được tôn trọng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Theo Herzberg con người có mấy nhóm nhu cầu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5