100+ câu trắc nghiệm Giao tiếp trong kinh doanh
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Giao tiếp trong kinh doanh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Theo Herzberg con người có mấy nhóm nhu cầu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 2:
Trong tâm lý học người ta chia các chức năng của giao tiếp ra thành 2 nhóm, đó là:
A. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng điều khiển
B. Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng tâm lý xã hội
C. Chức năng cân bằng cảm xúc và chức năng phối hợp hành động
D. Chức năng tâm lý xã hội và chức năng tạo mối quan hệ
-
Câu 3:
Truyền thông giao tiếp không phải là vấn đề đơn giản vì:
A. Rất khó
B. Chúng ta nói quá nhiều
C. Độc giả mới quyết định sự thành công
D. Chúng ta không chú ý nghe
-
Câu 4:
Truyền thông không lời bao gồm:
A. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, diễn đạt bằng lời nói, và tính chát của giọng nói
B. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, diễn đạt bằng lời nói, tính chất của giọng nói và dáng vẻ bề ngoài
C. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, tính chất của giọng nói và dáng vẻ bề ngoài, ngôn ngữ thân thể và khoảng trống không gian
D. Diễn tả trên nét mặt, cử điệu, dáng điệu, diễn đạt bằng lời nói, tính chất của giọng nói, dáng vẻ bề ngoài, ngôn ngữ thân thể và khoảng trống không gian
-
Câu 5:
Hãy chọn câu đúng nhất sau đây:
A. Chỉ duy nhất những hành động hướng ngoại và những biểu tượng xác định một nền văn hoá
B. Các nền văn hoá hầu như không bao giờ thay đổi
C. Sự tiến bộ của công nghệ và của phương tiện truyền thông giao tiếp có thể là nguyên nhân gây ra nền văn hoá thay đổi
D. Thái độ, cách ứng xử, và niềm tin trong những xã hội khép kín thay đổi nhanh hơn trong những xã hội mở
-
Câu 6:
………là một phương pháp tác động ảnh hưởng có mục đích nhằm thay đổi các quan điểm, thái độ của người khác, hoặc xây dựng quan điểm mới.
A. Thuyết phục
B. Thương lượng
C. Bắt chước
D. Ám thị trong giao tiếp
-
Câu 7:
Những rào cản truyền thông giao tiếp giữa các cá nhân bao gồm:
A. Thái độ “tôi biết rồi” quan niệm rằng truyền thông giao tiếp là 1 chuyện đơn giản : truyền đạt quá ít thông tin: truyền đạt quá nhiều thông tin
B. Khác biết về nhận thức và ngôn ngữ: lắng nghe kém: ảnh hưởng của cảm xúc
C. Dị biệt văn hoá và tác nhân vật lý gây lo ra
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Hãy chọn định nghĩa về Truyền thông giao tiếp thích hợp nhất.
A. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin từ một cá nhân hoặc nhóm đến một người khác
B. Truyền thông giao tiếp là truyền ý nghĩa từ 1 cá nhân hay một nhóm đến 1 người khác
C. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin và ý nghĩa từ một cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
D. Truyền thông giao tiếp làtruyền ý tưởng từ 1 cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
-
Câu 9:
Khi tuyển nhiều ứng viên vào cùng một chức vụ, người ta thường sử dụng hình thức phỏng vấn nào?
A. Phỏng vấn theo mô thức
B. Phỏng vấn không chỉ dẫn
C. Phỏng vấn căng thẳng
D. Phỏng vấn nhóm
-
Câu 10:
Mô hình chiến lược truyền thông giao tiếp theo tiến trình sau đây:
A. Xác định bối cảnh: xem xét lựa chọn phương tiện và thời gian truyền đạt thông tin: chọn lọc và sắp xếp (bố cục) thông tin, truyền đạt thông tin, đánh giá thông tin phản hồi để tiếp tục thành công
B. Xác định bối cảnh, chọn lọc và sắp xếp (bố cục) thông tin, xem xét lựa chọn phương tiện và thời gian truyền đạt thông tin, truyền đạt thông tin, đánh giá thông tin, phản hồi để tiếp tục thành công
C. Xác định bối cảnh, xem xét lựa chọn phương tiện và thời gian truyền đạt thông tin,truyền đạt thông tin, chọn lọc sắp xếp (bố cục) thông tin, đánh giá thông tin phản hồi để tiếp tục thành công
D. Chọn lọc sắp xếp (bố cục) thông tin, xác định bối cảnh. Xem xét lưa chọn phương tiện & thời gian truyền đạt thông tin, truyền đạt thông tin, đánh giá thông tin phản hồi để tiếp tục thành công
-
Câu 11:
Trong giao tiếp, nét mặt, cử chỉ, nụ cười, ánh mắt là phương tiện giao tiếp:
A. Ngôn ngữ
B. Phi ngôn ngữ
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 12:
Thông thường tổ thương lượng được tổ chức theo mấy chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Người ta phân loại giao tiếp dựa vào:
A. 6 tiêu chuẩn
B. 5 tiêu chuẩn
C. 4 tiêu chuẩn
D. 8 tiêu chuẩn
-
Câu 14:
Trong một buổi họp chủ toạ không nên:
A. Khuyến khích mọi người tham dự cuộc họp phát biểu ý kiến
B. Ngăn chặn những ý kiến có tính chất công kích, phê phán lẫn nhau
C. Hỏi lại để làm sáng rõ các phát biếu, đóng góp ý kiến khi đa số các đại biểu chưa hiểu ý người đó muốn nói gì
D. Tập trung ghi lại những gì diễn ra, không nên quan sát thái độ, cử chỉ của mọi người
-
Câu 15:
Đặt giá phân biệt bao gồm:
A. Đặt giá theo phân khúc khác nhau
B. Đặt giá theo dạng sản phẩm
C. Đặt giá theo khu vực
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Truyền thông giao tiếp không lời khác với giao tiếp bằng lời là:
A. Không tự phát
B. Ý thức được
C. Cấu trúc không chặt, tự phát và vô ý thức
D. Dễ học
-
Câu 17:
Lisa đang tham sự 1 cuộc họp quan trọng thay cho xếp của cô ta. Những bước nào sau đây cô nên dùng để giúp cô ghi nhớ những điểm quan trọng ở cuộc họp.
A. Lisa nên xem xét các thông tin mà cô đã được nghe
B. Lisa nên cố gắng liên quan thông tín đó tới 1 điều gì khác
C. Lisa nên quyết định trước hết điều gì mà cô ta muốn nhớ
D. Tất cả các bước trên
-
Câu 18:
Nhu cầu nào sau đây thuộc Thuyết nhu cầu 5 bậc của Moslow.
A. Nhu cầu sinh lý
B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu được tôn trọng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Người Canada và người Mỹ luôn luôn đứng 1 khoảng cách… trong suốt cuộc nói chuyện hay thảo luận.
A. 2 mét
B. 1 mét
C. 1,5 mét
D. 2,5 mét
-
Câu 20:
Kiểu thương lượng nào coi đối tác như địch thủ?
A. Thương lượng kiểu mềm
B. Thương lượng kiểu cứng
C. Thương lượng kiểu nguyên tắc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Trong kinh doanh việc giao tiếp có những lợi ích gì?
A. Mệnh lệnh,cải thiện mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên,dựa vào những thông tin phản hồi của quần chúng,các ý tưởng sáng tạo của nhân viên,biết nghe có hiệu quả,nhận thức của nhà quản trị và nhân viên.
B. Cải thiện mối qaun hệ giữa nhà quản trị và nhân viên, biết nghe có hiệu quả, nhận thức của nhà quản trị và nhân viên
C. Mệnh lệnh, dựa vào thông tin phản hồi của quần chúng, các ý tưởng sáng tạo của nhân viên
D. Cải thiện mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên, các ý tưởng sáng tạo của nhân viên, biết nghe có hiệu quả
-
Câu 22:
Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng dẫn nào sau đây?
A. Sử dụng biệt ngữ và từ địa phương
B. Dùng ngôn từ khó hiểu
C. Sử dụng tiếng lóng
D. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hiểu
-
Câu 23:
Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến giá cả?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 24:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao dịch trực tiếp với khách hàng, đối tác giao tiếp với bạn?
A. Giọng nói
B. Cách lựa chọn từ ngữ
C. Cú pháp
D. Điệu bộ
-
Câu 25:
Câu hỏi nào sau đây là câu hỏi có cấu trúc cao?
A. Câu hỏi hẹp
B. Câu hỏi chuyển tiếp
C. Câu hỏi gợi mở
D. Câu hỏi tóm lược ý