110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội

tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.

116 câu
98 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)

Chọn phần

ATNETWORK
  • Câu 1:

    Qũy bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ phí đóng của chủ thể nào sau đây?


    A. Người lao động


    B. Người lao động và người sử dụng lao động


    C. Người sử dụng lao động


    D. Người lao động , người sử dụng lao động và Nhà nước


  • YOMEDIA
  • Câu 2:

    Mức hỗ trợ người bị thương nặng do tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng ngoài nơi cư trú bằng bao nhiêu?


    A. 10 lần mức chuẩn 


    B. 12 lần mức chuẩn 


    C. 15 lần mức chuẩn 


    D. 20 lần mức chuẩn


  • Câu 3:

    Điều kiện để được công nhận danh hiệu “ Mẹ Việt Nam anh hùng” là?


    A. Có 2 con trở lên là liệt sỹ


    B. Có 1 con là liệt sỹ


    C. Có chồng là liệt sỹ


    D. Tất cả các phương án trên đều đúng


  • ADMICRO
  • Câu 4:

    Cơ quan, tổ chức nào trong các cơ quan, tổ chức sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về ưu đãi người có công với cách mạng?


    A. Quốc hội 


    B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam 


    C. Bộ lao động, thương binh, xã hội 


    D. Đảng cộng sản Việt Nam


  • Câu 5:

    Mức lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?


    A. 65% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội 


    B. 55% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội 


    C. 75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội


    D. 70% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội 


  • Câu 6:

    Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến tại các bệnh viện tuyến trung ương thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như thế nào?


    A. Thanh toán 40% chi phí điều trị nội trú


    B. Thanh toán 30% chi phí điều trị nội trú 


    C. Thanh toán 60% chi phí điều trị nội trú


    D. Không thanh toán


  • Câu 7:

    Mức phí bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người sử dụng đóng cho người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên hiện nay là bao nhiêu?


    A. 18% tính trên tổng quỹ lương


    B. 14% tính trên tổng quỹ lương


    C. 22% tính trên tổng quỹ lương


    D. 16% tính trên tổng quỹ lương 


  • ZUNIA12
  • Câu 8:

    Chủ thể nào phải đóng phí bảo hiểm xã hội trong thời gian người lao động nữ nghỉ sinh con? 


    A. Người sử dụng lao động và người lao động đóng


    B. Người sử dụng lao động đóng toàn bộ


    C. Qũy bảo hiểm xã hội đóng phí


    D. Người lao động đóng toàn bộ


  • Câu 9:

    Người có công với cách mạng khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được ảnh hưởng với mức hưởng bao nhiêu?


    A. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh


    B. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh


    C. 90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh 


    D. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh


  • Câu 10:

    Đối tượng nào sau đây là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?


    A. Vợ liệt sỹ đã tái giá 


    B. Bà mẹ Việt Nam anh hùng


    C. Con nuôi của người bị nhiêm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam


    D. Thanh niên xung phong


  • Câu 11:

    Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trong các trường hợp nào sau đây?


    A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý


    B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động


    C. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động . Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý


    D. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc hành chính. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động . Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường quy định


  • Câu 12:

    Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc được thụ hưởng những chế độ nào sau đây?


    A. Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, các chế độ khác theo pháp luật quy định


    B. Thai sản, tử tuất, tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp


    C. Tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp


    D. Ốm đau; thai sản; hưu trí; tử tuất; tai nạn lao động ; bệnh nghề nghiệp


  • Câu 13:

    Người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH tham gia BHYT bao gồm những đối tượng nào?


    A. Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp


    B. Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, bệnh nghề nghiệp


    C. Người hưởng trợ cấp, mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp


    D. Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã và đang hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp


  • Câu 14:

    Bảo hiểm y tế được thực hiện dựa trên nguyên tắc:


    A. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ


    B. Thực hiện chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương mất sức, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ


    C. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được doanh nghiệp bảo hộ


    D. Áp dụng để chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT đề được chi trả chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ 


  • Câu 15:

    Vai trò của Luật An sinh xã hội?


    A.  Là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội


    B. Là cơ sở pháp lý đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội


    C. Là cơ sở pháp lý hết sức quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, đẩy mạnh sự công bằng và tiến bộ xã hội


    D. Là cơ sở pháp lý tương đối đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định, thực hiện công bằng xã hội


ZUNIA9