110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?
A. Bà mẹ Việt Nam anh hùng
B. Con nuôi của người bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
C. Thanh niên xung phong
D. Vợ liệt sĩ đã tái giá
-
Câu 2:
Mức lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?
A. 65% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
B. 55% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
C. 75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
D. 70% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội
-
Câu 3:
Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe đối với người lao động sau thai sản là bao nhiêu?
A. Bằng 25% mức lương cơ sở/ngày
B. Bằng 30% mức lương cơ sở/ngày
C. Bằng 35% mức lương cơ sở/ngày
D. Bằng 40% mức lương cơ sở/ngày
-
Câu 4:
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Người lao động
B. Người có công với cách mạng
C. Người khuyết tật
D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài
-
Câu 5:
Tranh chấp về bảo hiểm y tế được giải quyết theo trình tự, thủ tục của tranh chấp nào sau đây?
A. Tranh chấp hành chính
B. Tranh chấp dân sự
C. Tranh chấp thương mại
D. Tranh chấp lao động
-
Câu 6:
Nếu người lao động chết mà thân nhân không đủ điều kiện hưởng tuất hàng tháng thì giải quyết như thế nào?
A. Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội một lần
B. Trợ cấp tuất một tuần
C. Thanh toán 48 tháng lương hưu/ trợ cấp
D. Không phải chi trả chế độ
-
Câu 7:
Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất đẻ xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động nghỉ việc
B. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động
D. Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động
-
Câu 8:
Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai tối thiểu mấy lần:
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
-
Câu 9:
Nôi dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội
B. Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
D. Tuổi đời
-
Câu 10:
Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng bị tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu. trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng khi thuộc trường họp nào sau đây:
A. Xuất cảnh trái phép
B. Bị Tòa án tuyên bố là mất tích
C. Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 11:
Trẻ em dưới 4 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?
A. Bằng 1.5 lần mức chuẩn
B. Bằng 2.0 lần mức chuẩn
C. Bằng 2.5 lần mức chuẩn
D. Bằng 3.0 lần mức chuẩn
-
Câu 12:
Mức trợ cấp một lần khi người lao động nữ sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi là bao nhiêu?
A. Một tháng lương đóng bảo hiểm
B. Hai tháng lương cơ sở
C. Hai tháng lương đóng tháng lương cơ sở bảo hiểm
D. Một tháng lương cơ sở
-
Câu 13:
Mức hỗ trợ người bị thương nặng do tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng ngoài nơi cư trú bằng bao nhiêu?
A. 10 lần mức chuẩn
B. 12 lần mức chuẩn
C. 15 lần mức chuẩn
D. 20 lần mức chuẩn
-
Câu 14:
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng?
A. Có 01 con là liệt sĩ
B. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
C. Chỉ có một con mà người con đó là liệt sĩ
D. Có 1 con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ
-
Câu 15:
Chế độ nào sau đây không phải là chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Chế độ đối với người lao động chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau
B. Chế độ đối với người lao động khi bị ốm đau
C. Chế độ đối với người lao động khi bị tai nạn rủi ro
D. Chế độ đối với người lao động khi thực hiện biện pháp tránh thai