110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai tối thiểu mấy lần:
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
-
Câu 2:
Trong các trách nhiệm sau đây, trách nhiệm nào là trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội trong các quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A. Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về chế độ tài chính đối với bảo hiểm y tế
B. Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về chế độ tài chính đối với quỹ bảo hiểm y tế
C. Tổ chức thực hiện thu bảo hiểm xã hội thoe quy định của pháp luật
D. Lập hồ sơ để người lao động được cấp sổ bảo hiểm xã hội, đóng, hưởng bảo hiểm xã hội
-
Câu 3:
Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền của người sử dụng lao động trong quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A. Khởi kiện về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật
B. Được cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội
C. Tham gia tuyên truyền pháp luật về bảo hiểm xã hội
D. Thực hiện chi trả chế độ bảo hiểm xã hội
-
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng?
A. Có 01 con là liệt sĩ
B. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
C. Chỉ có một con mà người con đó là liệt sĩ
D. Có 1 con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ
-
Câu 5:
Nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội?
A. Ngân sách nhà nước
B. Quỹ bảo hiểm xã hội
C. Quỹ đền ơn đáp nghĩa
D. Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động
-
Câu 6:
Trẻ em dưới 4 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?
A. Bằng 1.5 lần mức chuẩn
B. Bằng 2.0 lần mức chuẩn
C. Bằng 2.5 lần mức chuẩn
D. Bằng 3.0 lần mức chuẩn
-
Câu 7:
Trường hợp đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc diện hưởng các mức theo hệ số khác nhau thì giải quyết như thế nào?
A. Được hưởng một mức cao nhất
B. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng cao nhất
C. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng thấp nhất.
D. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của từng đối tượng
-
Câu 8:
Người lao động được hưởng trợ cấp hàng tháng khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. Người lao động bị suy giảm 5% khả năng lao động
B. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% đến 81%
C. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 9:
Đối tượng nào sau đây chết do vết thương tái phát được công nhận là liệt sĩ?
A. Thương binh chết vì vết thương tái phát
B. Bệnh binh chết vì bệnh tật tái phát
C. Người thuộc lực lượng vũ trang chết trong thời gian điều trị bệnh lần đầu do vết thương chiến tranh tái phát
D. Thanh niên xung phong chết vì vết thương tái phát
-
Câu 10:
Đối tượng trẻ em nào sau đây là đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng?
A. Trẻ em bị nhiễm HIV
B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ
C. Trẻ em khuyết tật, Trẻ em bị bỏ rơi
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 11:
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Người lao động
B. Người có công với cách mạng
C. Người khuyết tật
D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài
-
Câu 12:
Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 13:
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật An sinh xã hội Việt Nam?
A. Bảo đảm bình đẳng trong chế độ an sinh xã hội
B. Bảo đảm sự thỏa thuận hợp pháp giữa các bên chủ thể trong quan hệ an sinh xã hội
C. Nhà nước thống nhất quản lý về an sinh xã hội
D. Thủ tục thực hiện an sinh xã hội phải nhanh chóng, thuận tiện
-
Câu 14:
Đối tượng nào sau đây nếu chết được hỗ trợ tiền mai táng?
A. Người từ 80 tuổi trở lên
B. Người cao tuổi
C. Người từ đủ 80 tuổi trở lên không hưởng lương hưu
D. Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng lương hưu
-
Câu 15:
Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao nhiêu?
A. 60% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp
B. 70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp
C. 50% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp
D. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp