130 Câu hỏi trắc nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm
tracnghiem.net chia sẻ hơn 130 Câu hỏi trắc nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm không đảm bảo an toàn có gây ô nhiễm cho thực phẩm không?
A. Có
B. Không
-
Câu 2:
Cơ sở sản xuất dầu thực vật có công suất thiết kế từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên do cơ quan có thẩm quyền nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP?
A. Bộ Công Thương
B. Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C. UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
-
Câu 3:
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào?
A. Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn
B. Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng
C. Cả 2 trường hợp trên
-
Câu 4:
Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương?
A. Sữa chế biến
B. Dầu thực vật
C. Sản phẩm chế biến bột và tinh bột
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 5:
Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại cac cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh viên da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?
A. Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
B. Nghỉ làm việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
-
Câu 6:
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên.
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần phục vụ.
-
Câu 7:
Tại bếp ăn tập thể có phải ghi chép, lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm?
A. Có
B. Không
-
Câu 8:
Nguyên liệu, bao bì, thành phẩm thực phẩm có được bảo quản chung trong cùng một khu vực không?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Bàn ăn tại cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải cao hơn mặt đất ít nhất?
A. 30cm
B. 60cm
C. 90cm
-
Câu 10:
Người trực tiếp sản xuất thực phẩm đang mắc các bệnh viêm da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?
A. Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
B. Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
-
Câu 11:
Người đang mắc viêm đường hô hấp cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không?
A. Có
B. Không
-
Câu 12:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
A. 1 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
-
Câu 13:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sẽ bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?
A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không hoạt động ngành nghề kinh doanh dịch vụ đã đăng ký
B. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai
-
Câu 14:
Cơ quan nhà nước thuộc bộ /ngành nào có thẩm quyền cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm?
A. Ngành Y tế
B. Ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
C. Ngành Công thương
-
Câu 15:
Cơ sở sản xuất thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây?
A. Điều kiện về cơ sở
B. Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
C. Điều kiện về con người
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 16:
Thiết bị kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm phải:
A. Được thay mới thường xuyên
B. Bảo đảm độ chính xác và được kiểm định định kỳ theo quy định
-
Câu 17:
Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì?
A. Ô nhiễm thực phẩm
B. Giảm chất lượng thực phẩm
C. Cả 2 trường hợp trên
-
Câu 18:
Nhãn thực phẩm bao gói sẵn cần có những nội dung nào?
A. Tên thực phẩm
B. Hạn sử dụng
C. Hướng dẫn bảo quản
D. Địa chỉ sản xuất
-
Câu 19:
Sữa và các sản phẩm từ sữa có thể bị biến đổi chất lượng hoặc bị hỏng là do:
A. Sự phát triển của vi sinh vật nhiễm trong quá trình chế biến
B. Bổ sung các chất từ bên ngoài vào sữa
C. Ảnh hưởng của bao bì chứa
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 20:
Người trực tiếp sản xuất thực phẩm có thể để móng tay dài, sơn móng tay?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Sử dụng phụ gia thực phẩm như thế nào là đúng?
A. Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên nhãn
B. Dùng các hóa chất có màu, hương vị bền, bóng
-
Câu 22:
Có thể sử dụng dầu thực vật đã chiên (rán) nhiều lần để chế biến thực phẩm
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp nào?
A. Không hoạt động ngành nghề kinh doanh thực phẩm đã đăng ký
B. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đổi ngành nghề kinh doanh tại cơ sở cũ
C. Bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 24:
Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn?
A. Nước giải khát, bánh kẹo
B. Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên
C. Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và các sản phẩm thịt
-
Câu 25:
Khu vực chứa sữa tươi nguyên liệu phải được ngăn cách với khu chế biến
A. Đúng
B. Sai