200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng
Tổng hợp và chia sẻ hơn 200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng có đáp án gồm các kiến thức về chất lượng sản phẩm và khách hàng, quản lý chất lượng, chi phí chất lượng,... dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế, Marketing,... để bạn ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
“Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là định nghĩa sai vì định nghĩa này là của:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí phòng ngừa
C. chi phí thẩm định, đánh giá
D. chi phí kiểm tra
-
Câu 2:
ISO được thành lập vào:
A. năm 1946
B. năm 1947
C. năm 1948
D. năm 1949
-
Câu 3:
Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương pháp phòng thí nghiệm là:
A. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
B. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành phần hóa học...
C. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm
D. cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác
-
Câu 4:
“Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phản ánh chi phí chất lượng của sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Nếu sai thì vì sao?
A. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm
B. Sai vì phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
C. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng sản phẩm và phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
D. Đúng
-
Câu 5:
Giá của chất lượng càng cao đồng nghĩa với:
A. áp dụng các biện pháp sửa chữa ít
B. áp dụng các biện pháp sửa chữa nhiều
C. áp dụng các biệp pháp sửa chữa tỉ lệ nghịch với giá của chất lượng
D. áp dụng các biện pháp sửa chữa lớn
-
Câu 6:
Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân quả là:
A. có cùng hình dạng xương cá
B. cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả
C. có cùng hình dạng cột
D. không có cùng điểm giống nhau nào
-
Câu 7:
Theo GOST, Quản lý chất lượng là xây dựng được 2 mục tiêu gì với mức chất lượng tất yêu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng?
A. Đảm bảo và duy trì.
B. Thực hiện và đảm bảo.
C. Chất lượng và đảm bảo.
D. Chính sách và thực hiện.
-
Câu 8:
Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng
B. đáp ứng nhu cầu phát triển lôgic của sản xuất
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
D. đáp ứng hệ thống ISO
-
Câu 9:
Nếu xảy ra trạng thái không ổn định, giải pháp đặt ra là:
A. tìm nguyên nhân
B. loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
C. tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
D. thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát
-
Câu 10:
Một sản phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt nhưng được bán với mức giá cao, vậy sản phẩm này không có yếu tố nào sau đây?
A. Tính kinh tế
B. Tính kỹ thuật
C. Tính xã hội
D. Tính tương đối của chất lượng sản phẩm
-
Câu 11:
Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng:
A. mũi tên thuận nghịch
B. hình tam giác ngược
C. hình đám mây
D. hình cây
-
Câu 12:
Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm của:
A. nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
B. ban lãnh đạo của doanh nghiệp
C. hội đồng thẩm định
D. nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
-
Câu 13:
Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô tả điều gì bằng cách sử dụng những hình ảnh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình?
A. Một ký hiệu kỹ thuật
B. Một quá trình
C. Một mã hiệu
D. Một quy trình
-
Câu 14:
Các chỉ tiêu chất lượng là:
A. các tiêu chuẩn cao nhất
B. nhu cầu của người tiêu dùng
C. khả năng kỹ thuật, công nghệ
D. việc lượng hóa các thuộc tính của sản phẩm
-
Câu 15:
Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa Vinamilk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chuyên viên
B. Phương pháp cảm quan
C. Phương pháp xã hội học
D. Phương pháp phòng thí nghiệm
-
Câu 16:
Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là:
A. tập hợp số liệu dễ dàng
B. phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân
C. loại bỏ nguyên nhân
D. nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi
-
Câu 17:
Hệ số hiếu suất sử dụng sản phẩm là:
A. tỉ số giữa chất lượng toàn phần của sản phẩm và trình độ chất lượng sản phẩm
B. tỉ số giữa mức chất lượng và trình độ chất lượng sản phẩm
C. tỉ số giữa chất lượng toàn phần và mức chất lượng
D. tỉ số giữa mức chất lượng và hệ số tin cậy sản phẩm
-
Câu 18:
“Xác suất của sản phẩm đảm bảo khả năng làm việc trong một khoảng thời gian xác định nào đó” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào?
A. Hệ số chất lượng
B. Hệ số độ tin cậy
C. Kết quả độ tin cậy
D. Hệ số mức chất lượng
-
Câu 19:
Yếu tố cơ bản để đánh giá chất lượng của sản phẩm là:
A. giá bán sản phẩm
B. các công dụng của sản phẩm
C. thương hiệu của sản phẩm
D. khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm
-
Câu 20:
Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là:
A. thu thập dữ liệu
B. xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu
C. vẽ biểu đồ Pare to
D. sắp xếp và tính tần số tích lũy