200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng
Tổng hợp và chia sẻ hơn 200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng có đáp án gồm các kiến thức về chất lượng sản phẩm và khách hàng, quản lý chất lượng, chi phí chất lượng,... dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế, Marketing,... để bạn ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
“Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng thời gian làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây?
A. Hệ số độ tin cậy
B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm
C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm
D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm
-
Câu 2:
Bên cung ứng phải lập số tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu chuẩn ISO 9001?
A. Xem xét hợp đồng
B. Hệ thống chất lượng
C. Kiểm soát thiết kế
D. Kiểm soát tài liệu
-
Câu 3:
“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”
-
Câu 4:
Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
A. Phương pháp xã hội học
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên viên
D. Phương pháp phân tích
-
Câu 5:
Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản phẩm so với những mong muống về sản phẩm đó?
A. Chất lượng
B. Phù hợp chất lượng
C. Phù hợp
D. Đo lường chất lượng
-
Câu 6:
ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:
A. xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi
B. được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000
C. xác định sự phù hợp với nhu cầu
D. xác định những giới hạn về công nghệ
-
Câu 7:
Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do sản phẩm hỏng là:
A. chi phí sai hỏng nội bộ
B. chi phí sai hỏng bên ngoài
C. chi phí tồn kho
D. chi phí tổn thất
-
Câu 8:
Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây?
A. Mức chất lượng sản phẩm
B. Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm
C. Chất lượng toàn phần
D. Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần
-
Câu 9:
Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên viên là:
A. xác định mục tiêu
B. xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
C. xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với mục đích đánh giá
D. lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá
-
Câu 10:
Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp là:
A. chi phí sai hỏng
B. chi phí thẩm định
C. chi phí phòng ngừa
D. chi phí vận hành
-
Câu 11:
MBO là viết tắt của:
A. quản lý theo quá trình
B. quản lý theo mục tiêu
C. quản lý theo hệ thống
D. quản lý theo ISO
-
Câu 12:
Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:
A. lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiểm soát các nguyên nhân
B. hội thảo với những bên có liên quan
C. điều chỉnh các yếu tố
D. phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo
-
Câu 13:
Trong những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto?
A. Xác định toàn bộ các nguyên nhân chính và phụ ảnh hưởng đến kết quả
B. Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
C. Thu thập thông tin và dữ liệu một cách dễ dàng
D. Mô tả quá trình
-
Câu 14:
Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là hoạt động của phương pháp:
A. phân hạng
B. cảm quan
C. chỉ số chất lượng
D. chuyên viên
-
Câu 15:
Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí thẩm định
C. chi phí sai hỏng bên trong
D. chi phí phòng ngừa
-
Câu 16:
ISO là viết tắt của:
A. hệ thống quản lý chất lượng
B. hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
C. tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
D. tổ chức khu vực về tiêu chuẩn hóa
-
Câu 17:
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:
A. để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy ra
B. để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không lỗi
C. thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần
D. để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm
-
Câu 18:
Mối quan hệ nghịch là biểu hiện của hình dạng nào trong biểu đồ tán xạ?
A. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng xuống dưới
B. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng lên trên
C. Hình đám mây theo chiều mũi tên nằm ngang
D. Không có hình nào biểu hiện quan hệ nghịch giữa 2 biến
-
Câu 19:
Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:
A. thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý thiết kế sản phẩm
B. văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo
C. văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng
D. văn bản xác định kiểm soát quá trình
-
Câu 20:
Chức năng kiểm soát nhằm:
A. đánh giá việc thực hiện chất lượng trong doanh nghiệp
B. so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra
C. tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch
D. đánh giá việc thực hiện chất lượng, so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra, tiến hành các hoạt động cần thiết khắc phục những sai lệch