2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
VGM virus B thường gặp ở:
A. Châu Mỹ
B. Châu Á
C. Châu Úc
D. Vùng Đông Nam Á
-
Câu 2:
Chẩn đoán viêm tụy cấp bằng siêu âm bị hạn chế bởi:
A. Tình trạng co cứng thành bụng
B. Hơi trong dạ dày, ruột
C. Dịch xuất tiết trong ổ bụng
D. Trào ngược dịch và hơi từ tá tràng vào tụy
-
Câu 3:
Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:
A. Viêm màng phổi mủ
B. Ung thư màng phổi
C. U trung thất
D. Lao màng phổi
-
Câu 4:
HCTH kéo dài sẽ dẫn đến:
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Tăng hormon tuyến yên
C. Giảm hormon tuyến giáp
D. Tăng hormon tuyến giáp
-
Câu 5:
Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là:
A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
B. Hội chứng lỵ
C. Hội chứng kém hấp thu
D. Hội chứng suy dinh dưỡng
-
Câu 6:
Cận lâm sàng nào sau đây được ưu tiên làm ở BN này:
A. Chụp MRI sọ não
B. Chụp CT Scan sọ não
C. Đo điện não
D. Chọc dò dịch não tủy
-
Câu 7:
Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trị nguyên nhân trong bệnh Parkinson:
A. L-dopa
B. Parlodel
C. Dopergine
D. Déprényl
-
Câu 8:
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng:
A. dưới 3000
B. dưới 2500
C. dưới 2000
D. dưới 1200
-
Câu 9:
Viêm gan thể ứ mật có đặc điểm:
A. Tổn thương đường mật ngoài gan kèm hoại tử tế bào gan mức độ trung bình.
B. Tổn thương đường mật trong gan kèm hoại tử tế bào gan mức độ trung bình.
C. Tổn thương đường mật trong gan nhưng không thấy tổn thương tế bào gan.
D. Có hoại tử khoảng cửa.
-
Câu 10:
Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:
A. Hoạt hóa phospholipasse
B. Tăng glutamate
C. Hủy DNA
D. Tăng tiêu thụ glucose
-
Câu 11:
Sử dụng nhiều loại thịt đỏ không tốt cho đại tràng so với cá là vì:
A. Thịt đỏ chứa nhiều mỡ loại không bảo hoà đa hơn cá
B. Thịt đỏ chứa nhiều mỡ bảo hoà hơn cá
C. Thịt đỏ chứa nhiều loại mỡ bảo hoà đơn hơn cá
D. Thịt đỏ có ít chất xơ hơn cá
-
Câu 12:
Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng:
A. Furosémide
B. L-dopa
C. Chẹn beta
D. Seduxen
-
Câu 13:
Rắn Elapidea là:
A. Thuộc họ rắn hổ
B. Đầu không tròn
C. Họ rắn biển
D. Vẩy đầu rất nhỏ
-
Câu 14:
Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng:
A. Thở oxy
B. Dẫn lưu tư thế
C. Đặt nội khí quản
D. Mở khí quản
-
Câu 15:
Tính chất nóng, đỏ và đau thường gặp ở:
A. Hạch lao
B. Hạch viêm cấp do nhiễm trùng
C. Hạch do dị ứng cấp
D. Hạch trong bệnh lơ xê mi cấp
-
Câu 16:
Tràn khí màng phổi khu trú là:
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
B. Do có dày dính màng phổi cũ
C. Gặp trong trường hợp gắng sức
D. Do ung thư di căn màng phổi
-
Câu 17:
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:
A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi
B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi
-
Câu 18:
Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là:
A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy
B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm
C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
-
Câu 19:
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán có khả năng nhất được đặt ra là:
A. Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin
B. Loét dạ dày chảy máu
C. Chảy máu đường mật
D. Xuất huyết ruột non
-
Câu 20:
Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì:
A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận
B. Không tan trong nước
C. Do có tính phân cực
D. Do không hấp thu vào máu
-
Câu 21:
Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là:
A. Tình trạng hen nặng dần
B. Tình trạng hen kéo dài
C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Xét nghiệm trong viêm gan cấp nặng do rượu có thể có các bất thường sau, ngoại trừ:
A. SGOT/SGPT > 2
B. γGT tăng hơn 10 lần
C. Tỷ prothrombin giảm
D. Tăng bilirubin chủ yếu là gián tiếp
-
Câu 23:
Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
A. Gõ đục khu trú
B. Gõ đục khi thay đổi tư thế
C. Chẩn đoán dựa vào Xquang
D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng
-
Câu 24:
Bệnh nhân ngạt nước pH máu thấp thường gây ra các biến chứng:
A. Xuất huyết tiêu hoá
B. Ngừng thở
C. Ngừng tim
D. Động kinh
-
Câu 25:
Bệnh lý nào sau đây có điều trị cho hiệu quả nhanh:
A. Viêm đa dây thần kinh do rượu
B. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1
C. Viêm đa dây thần kinh do SIDA
D. Viêm đa dây thần kinh do đái tháo đường
-
Câu 26:
Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu:
A. ổ loét lớn
B. xơ vữa động mạch
C. chảy máu tiến triển
D. ổ loét ở mặt trước hành tá tràng
-
Câu 27:
Một bệnh nhân nam, nghiện rượu, vào viện lần đầu tiên vì nôn nhiều máu tươi, mệt lã, tiểu ít. Khám có các biểu hiện: Mạch: 100 l/ph, HA: 90/60 mmHg, nhiệt ngoại biên: 36,6°C, thiếu máu, kết mạc mắt vàng, trên da có nhiều sao mạch, bụng chưa có báng. Cần chuẩn bị những gì trước khi đưa bệnh nhân đi nội soi tiêu hoá cao:
A. Đặt đường truyền tĩnh mạch
B. Tiêm thuốc kháng tiết dạ dày
C. Tiêm kháng sinh
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 28:
Chế độ ăn giàu mỡ, thịt động vật là không tốt cho đại tràng vì:
A. Làm tăng lecithin trong phân
B. Làm giảm sức bền thành mạch ở niêm mạc ruột
C. Dễ gây táo bón
D. Làm tăng sterole trong phân
-
Câu 29:
Hemophilia là bệnh:
A. Rối loạn đông máu di truyền
B. Chủ yếu xảy ra ở nam giới
C. Không bao giờ xảy ra ở nữ
D. Chỉ có câu A và B là đúng
-
Câu 30:
Khi thành mạch bị thương tổn sẽ:
A. Làm lộ các cấu trúc của lớp dưới nội mô
B. Làm tiểu cầu dễ kết dính vào
C. Đưa đến sự hình thành đinh tiểu cầu hay còn gọi là cục máu trắng làm bít tạm thời vết thương
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 31:
Điều trị trúng độc paracetamol, dùng N-acetylcystein có hiệu quả nhất là:
A. Dùng trước 8 gìơ sau trúng độc
B. Dùng sau 24 giờ trúng độc nếu có triệu chứng lâm sàng rõ
C. Dùng sau 48 giờ trúng độc nếu có triệu chứng lâm sàng rõ
D. Dùng sau 24 giờ trúng độc nếu không nôn
-
Câu 32:
Tỉ lệ mắc bệnh này giữa 2 giới là:
A. Ngang nhau ở người lớn
B. Nam nhiều hơn nữ ở người lớn
C. Nữ nhiều hơn namở người lớn
D. Nữ nhiều hơn nam ở trẻ em
-
Câu 33:
Vi khuẩn H.P là loại:
A. Kỵ khí tuyệt đối
B. Kỵ khí
C. Ái - kỵ khí
D. Ái khí tối thiểu
-
Câu 34:
Sốc được xác định khi:
A. Huyết áp động mạch trung bình (mean arterial pressure) ≤ 60 mmHg
B. Huyết áp tâm thu ≤ 80 mmHg
C. Lượng nước tiểu ≤ 20 ml.giờ
D. B và C đúng
-
Câu 35:
Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:
A. Thận - Niệu quản - Bàng quang
B. Thận - Niệu quản - Niệu đạo
C. Thận - Bàng quang - Niệu đạo
D. Niệu quản - Bàng quang - niệu đạo
-
Câu 36:
Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ:
A. Chỉ cần thân thể bị bệnh
B. Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh
C. Hoàn toàn thân thể một lần
D. Từng phần thân thể cho đến hết
-
Câu 37:
Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:
A. Khớp ngón chân cái
B. Gần khớp cổ tay
C. Khớp ức đòn
D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
-
Câu 38:
Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm?
A. X quang ngực không chuẩn bị
B. ECG
C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201
D. Tâm thanh đồ
-
Câu 39:
Trong viêm thận bể thận mạn:
A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp
B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp
C. Phù là triệu chứng rất hay gặp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 40:
Trong ngạt nước ngọt thiếu máu là do:
A. Máu bị hoà loảng
B. Co mạch
C. Vỡ màng hồng cầu
D. Máu bị hoà lỏang và vỡ màng hồng cầu
-
Câu 41:
Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế:
A. Ức chế glucagon
B. Ức chế adrenalin
C. Ức chế corticoide
D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên
-
Câu 42:
Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:
A. S1
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh đùi da
D. Thần kinh đùi
-
Câu 43:
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp:
A. Bàn ngón chân
B. Cổ tay
C. Khuỷu
D. Vai
-
Câu 44:
Glypressin thường được dùng trong điều trị:
A. loét dạ dày chảy máu
B. loét tá tràng chảy máu
C. vỡ tĩnh mạch trướng thực quản
D. hội chứng Mallory-Weiss
-
Câu 45:
Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi:
A. Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản bị tắc
B. Tim và trung thất bị kéo về phía khối u
C. Cơ hoành bị kéo về phía khối u
D. Khoảng liên sườn giãn rộng