265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính
Với hơn 265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về số phức, ma trận, hệ phương trình, định thức, độc lập tuyến tính, tọa độ vecto,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vecto thực V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {x, y, x + y + z} sinh ra V
B. {x,2y, x + y} sinh ra V
C. {2x, 3y, 4z} sinh ra V
D. Hạng của họ {x, x, z} bằng 3
-
Câu 2:
Cho hệ phương trình tuyến tính AX = B (1) với \({A_{mxn}}(m > n),\overline A = (A\left| B \right.)\). Ta có:
A. Tập nghiệm của (1) là không gian con của Rn
B. \(R(A) \ge R(\overline A )\)
C. Hệ vô nghiệm
D. Các câu kia đều sai
-
Câu 3:
Trong không gian R3 cho cơ sở: \(B = {( 1 , 1 ,1 ) , ( 1 , 1 ,2 ) , ( 0,1 ,2 ) }\). Tìm tọa độ của vecto (3; 4; 5) trong cơ sở B.
A. \(( 1 , 0, 3 ) .\)
B. \(( 3, 1 , 0 ) . \)
C. \(( 1 , 3, 0 ) .\)
D. \(( 3, 0, 1 ) .\)
-
Câu 4:
Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\ 2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\ 3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}m^2{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}7 \end{array} \right.\)
A. m = 2.
B. m = −2.
C. \(m{\rm{ }} \ne {\rm{ }} \pm 2\)
D. m = ±2
-
Câu 5:
Cho \(A=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&{ - 1}&1\\ 2&2&1&5\\ 3&4&2&0\\ { - 1}&1&0&3 \end{array}} \right)\).Tính detA
A. -53
B. 63
C. -63
D. CCKĐS
-
Câu 6:
Giải \({z^3} - i = 0\) trong trường số phức:
A. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{3}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{6}}}\)
B. Các câu kia sai
C. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{2}}};{z_2} = {e^{\frac{{7i\pi }}{6}}}\)
D. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{5i\pi }}{6}}};{z_2} = {e^{\frac{{9i\pi }}{6}}}\)
-
Câu 7:
Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + z + t = 1\\ 2x + 3y + 4z - t = 3\\ 3x + y + 2z + 5t = 2\\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{array} \right.\)
A. m = 5.
B. \(m = \frac{{14}}{3}\)
C. \(\not \exists m\)
D. m = 3
-
Câu 8:
Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y + z = - 1\\ - 2x - 6y + (m - 1)z = 4\\ 4x + 12y + (3 + {m^2})z = m - 3 \end{array} \right.\)
A. \(m \ne - 1\)
B. m = 3
C. \(m \ne 3\)
D. m = −1
-
Câu 9:
Tính \(z = \frac{{2 + 3i}}{{3 - i}}\)
A. \(\frac{3}{5} - \frac{i}{2}\)
B. \(\frac{1}{2} - \frac{3i}{2}\)
C. \(\frac{1}{10} - \frac{5i}{2}\)
D. \(\frac{3}{10} - \frac{11i}{10}\)
-
Câu 10:
Vecto x có tọa độ trong cơ sở {u, v, w} là ( 3,1 ,5 )T. Tìm tọa độ của x trong cơ sở \(u, u + v, u + v + w.\)
A. \(( 2, −4,5 )^T\)
B. \(( 2, 1 , −1 )^T\)
C. ( 3, 1 , 4 )T
D. ( 3, 4, 1 )T
-
Câu 11:
Trong không gian vecto V cho E = {x, y, z} là tập sinh. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. {2x, x + y, x − y, 3z} sinh ra V
B. Các câu kia sai
C. Hạng của {x, y,2y} bằng 3
D. Hạng của {x, y, x + 2y} bằng 2
-
Câu 12:
Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường: \(\left\{ \begin{array}{l} x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} + {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\ 2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}4z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\ 3x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\ 4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0 \end{array} \right.\)
A. \(m = \frac{{14}}{3}\)
B. m = 3
C. m = 5
D. \(m = \frac{{12}}{3}\)
-
Câu 13:
Tìm tọa độ của vecto \(P(x)= x^2 +2x-2\) trong cơ sở \(E={x^2+x+1,x,1}\)
A. (1,1,-3)
B. (1,1,3)
C. (-3,1,1)
D. Các câu khác đều sai
-
Câu 14:
Cho \(A =\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&1\\ 2&3&{ - 1}&4\\ { - 1}&1&0&2\\ 2&2&3&m \end{array}} \right)\). Với giá trị nào của m thì A khả nghịch.
A. m = 12/7
B. m = 4/7
C. \(m \ne \frac{{12}}{7}\)
D. Vô số m
-
Câu 15:
Cho \(f(x) = {x^2} + 3x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&0&0\\ 4&1&0\\ { - 1}&3&1 \end{array}} \right]\). Tính det( (f(A))−1) .
A. \(\frac{1}{{20}}\)
B. \(\frac{1}{{5}}\)
C. \(\frac{4}{{5}}\)
D. 3 câu kia đều sai
-
Câu 16:
Cho không gian véctơ V có chiều bằng 3, biết {x, y} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V = <x, y,2x >
B. Tập {x, y, 0} độc lập tuyến tính
C. V = <x, y, x + 2y>
D. {x, y, x− y} sinh ra không gian 2 chiều
-
Câu 17:
Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 + x_4^2\) đạt giá trị nhỏ nhất \(\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} + 2{x_3} + {x_4} = 1{\rm{ }}\\ 2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 2{x_4} = 4{\rm{ }}\\ {x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 4 \end{array} \right.\)
A. (−3, 2, 1, 0) .
B. \(\left( {\frac{{ - 3}}{{11}};2;\frac{1}{{11}};\frac{{ - 10}}{{11}}} \right)\)
C. 3 câu kia đều sai
D. \(\left( {\frac{{ - 12}}{5};2;\frac{4}{5};\frac{{ - 1}}{5}} \right)\)
-
Câu 18:
Tìm định thức của ma trận A100, biết \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&i\\ 2&{1 + 3i} \end{array}} \right).\)
A. Các câu kia đều sai
B. −250
C. 250
D. 250(1 + i)
-
Câu 19:
Tìm m để det( A) = 0 với \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&{ - 1}\\ 3&2&1&0\\ 5&6&{ - 1}&2\\ 6&3&0&m \end{array}} \right]\)
A. m = 4
B. m = 3
C. m = −4
D. m = −3
-
Câu 20:
Cho \(E = {x^2 + 2x + 1 ,2x^2 + x + 3}\) là cơ sở của không gian vecto thực V. Tìm tọa độ của vecto \(p( x) = −x^2 + 7x − 2\) trong cơ sở E.
A. \([p( x) ]_E = ( 3,2, 0 )^T\)
B. \([p( x) ]_E = ( 5, −3 )^T \)
C. 3 câu kia đều sai
D. \([p( x) ]_E = ( 5, −3, 0 )^T\)
-
Câu 21:
Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình: \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{2x}&{\mathop x\nolimits^2 }\\ 1&2&4&4\\ 1&{ - 1}&{ - 2}&1\\ 2&3&1&{ - 1} \end{array}} \right)\)
A. x = 2, x = -1
B. x = 2, x = 3
C. x = 3, x = -1
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 22:
Tìm tất cả m để \(M = {( 1 , 1 ,1 , 1 ) , ( 2, 1 , 3, 4 ) , ( 3,2, 1 , m) , ( 3, 1 ,2, 0 ) }\) là tập sinh của R4?
A. \(m \ne -2\)
B. \(m \ne 5\)
C. \(m \ne 3\)
D. \(m \ne 4\)
-
Câu 23:
Biết tọa độ vecto p(x) trong cơ sở \(\{1 , 1 − x, ( 1 − x)^2\}\) là ( 1, −1, 1). Tìm tọa độ vecto p(x) trong cơ sở \(\{x^2, 2x, x + 1 \}.\)
A. \(( 1 , −1 , 1 ) .\)
B. \(( 2, −1 , 1 ) .\)
C. \(( 1 , 1 , 1 ) .\)
D. \(( 1 , −1 ,2 ) .\)
-
Câu 24:
Trong R4 cho họ vecto \(M = {( 1 , 1 ,1 , 1 ) ,2, 3, 1 , 4 ) , (−1 , 3, m, m + 2 ) , ( 3, 1 ,2,2 ) }\). Với giá trị nào của m thì M sinh ra không gian 3 chiều.
A. m = 2
B. m = 0
C. \(m \ne 2 \)
D. \(m \ne 0\)
-
Câu 25:
Tính hạng của ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&2&{ - 1}\\ 2&3&5&3\\ 4&7&2&6\\ {10}&{17}&9&{15} \end{array}} \right]\)
A. r( A) = 1
B. r( A) = 3.
C. r( A) = 4.
D. r( A) = 2.