270 câu trắc nghiệm Kỹ năng lãnh đạo
Chia sẻ hơn 270 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ năng lãnh đạo có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền, của tập thể
B. Cho phép phát huy tối đa năng lực sánh tạo của người dưới quyền
C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Điểm mấu chốt của chiến lược trao đổi là:
A. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mình
B. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với người khác
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Bao gồm cả a và b
-
Câu 3:
“Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang tình trạng mới” là sự thay đổi:
A. Thay đổi phát triển
B. Thay đổi chuyển dạng
C. Thay đổi căn bản về chất
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Trong thuyết đương dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong cách lãnh đạo chính:
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách hỗ trợ
D. Phong cách tham gia
-
Câu 5:
Vai trò nào thường được các nhà quản trí đánh giá cao hơn các vai trò khác:
A. Vai trò phân bổ nguồn lực
B. Vai trò giữ trật tự
C. Vai trò lãnh đạo
D. Cả 3 vai trò trên
-
Câu 6:
Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một cá nhân trong một tổ chức:
A. Quyền lực vị trí
B. Quyền lực cá nhân
C. Quyền lực chính trị
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới quyền:
A. Kỹ năng quan hệ
B. Kỹ năng nhận thức
C. Kỹ năng kĩ thuật
D. Kỹ năng con người
-
Câu 8:
Quyền lực cá nhân bao gồm:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự thân thiện và trung thành
C. Sức thu hút hấp dẫn
D. a,b,c đúng
-
Câu 9:
Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức?
A. Quyền lực chính trị
B. Quyền lực cá nhân
C. Quyền lực vị trí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Thuyết về động cơ vai trò quản trị là của ai?
A. Kotter
B. Mc Clelland
C. Miner
D. Stogdill
-
Câu 11:
Theo Miner các dạng động cơ quản lí bao gồm:
A. Quyết đoán
B. Mong muốn được sử dụng quyền lực
C. Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại
D. Cả A, B, C
-
Câu 12:
Nguyên tắc của chiến lược trao đổi là:
A. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khác
B. Thể hiện sự thiện chí
C. Cư xử một cách thân thiện
D. Làm cho công việc trở nên quan trọng
-
Câu 13:
Những kỹ năng của người lãnh đạo thành công:
A. Tài giỏi, thông minh
B. Ngoại giao và lịch thiệp
C. Kỹ năng xã hội
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 14:
Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm:
A. Làm rõ việc thông tin
B. Kiểm nghiệm và nhất trí
C. Kiểm soát và duy trì
D. Tổ chức quá trình
-
Câu 15:
Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là:
A. Tiếp cận truyền thống và nhóm lãnh đạo
B. Độc đoán và hỗ trợ
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 16:
Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là:
A. Sử dụng trí tuệ tập thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề
B. Sự thống trị của một số ít những người nói nhiều và những người tích cực
C. Truyền thông tin giữa các thành viên sẽ nhanh hơn, thuận lợi hơn
D. Cơ hội phát biểu cho các thành viên tăng lên
-
Câu 17:
“Những người quan tâm tới quyền lực mang tính cá nhân hóa là những người có xu hướng ít tự kiếm chế và họ thường thực thi quyền lực theo cách ép buộc người khác” Theo Mc. Clelland nhận định trên:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả
C. Chiến lược liên minh
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Thuyết về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau:
A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranh với đồng sự
B. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhóm
C. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Theo Conger và Kanungo có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng tới sự qui kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo dựa trên sự so sánh giữa lãnh đạo hấp dẫn và lãnh đạo không hấp dẫn:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7