290+ Trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế
Bộ 296 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh quốc tế - có đáp án, nội dung gồm có quá trình hội nhập quốc tế, hình thức kinh doanh quốc tế, phương thức thâm nhập thị trường, giá trị xuất nhập khẩu, vai trò của thuế quan... Được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Các quỹ đầu tư lớn trên TTCK Việt Nam như Vina Capital, Indochina Capital, Mekong Capital, Saigon Asset Management Corporation đến từ quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây?
A. Mỹ
B. Anh
C. Singapore
D. Cayman
-
Câu 2:
Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Vật chất
B. Yếu tố văn hóa
C. Kinh tế.
D. Tính thuần nhất/đồng nhất.
-
Câu 3:
Loại rủi ro chính trị nào dưới đây thể hiện rủi ro chuyển đổi:
A. Quốc hữu hóa
B. Mua lại tài sản của công ty nước ngoài
C. Giới hạn việc chuyển lợi nhuận về nước
D. Phá giá tiền tệ của nước chủ nhà
-
Câu 4:
Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia trong 1 chuỗi cung ứng:
A. Hội nhập ngang
B. Hội nhập dọc
C. Hội nhập chéo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:
A. Xuất khẩu.
B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Không có ở trên.
-
Câu 6:
Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Cả đầu tư và liên doanh
-
Câu 7:
Cơ sở để các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?
A. Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần.
B. Có vị trí gần trụ sở của họ.
C. Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí.
D. Tất cả các bên trên.
-
Câu 8:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho?
A. JIT (Just In Time)
B. VMI (Vendor Management Inventory)
C. CRP (Continous Replenishment Program)
D. Tất cả các phương pháp trên
-
Câu 9:
Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào:
A. 1867 – 1914
B. 1922 – 1939
C. 1944 – 1971
D. 1978 đến nay
-
Câu 10:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1) Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai.
A. Cho thuê công nghệ/thương hiệu
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
D. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới
-
Câu 11:
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá được xác định trên cơ sở:
A. Quy luật cung – cầu
B. Chính phủ ấn định tỷ giá
C. Theo quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ
D. Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết định.
-
Câu 12:
Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?
A. Chiến tranh
B. Hạn chế của chính phủ
C. Rủi ro, chính trị
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 13:
Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A (thuế TNDN là 25%) và thiên dường thuế B (thuế TNDN %). Công ty B mua hàng từ công ty A và bán lại trên thị trường trong nước là 15$. Cho biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm của A là 10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn cho mỗi đơn vị sản phẩm là:
A. 8$ và 7,00
B. 12$ và 4,50$
C. 15$ và 3,75$
D. 10$ và 5,00$
-
Câu 14:
Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông? Hành động chạm tay trên không (high-five)
A. Nắm tay nhau khi đi bộ
B. Bắt tay (handshake)
C. Nháy mắt (winking)
D. Một cái ôm hoặc hôn
-
Câu 15:
Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là:
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu
C. Thuế
D. Thuế quan nhập khẩu
-
Câu 16:
Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm:
A. Xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư tài chính
D. Tất cả các hoạt động nêu trên
-
Câu 17:
Đầu tư trực tiếp bao gồm ________
A. Các chi nhánh 100% vốn nước ngoài
B. Xuất khẩu
C. Nhập khẩu
D. Cho thuê công nghệ, bản quyền
-
Câu 18:
Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Máy móc thiết bị
C. Khách hàng
D. Nhà cung cấp
-
Câu 19:
Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẩn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ:
A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập
B. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ
C. Dẫn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng
D. Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô
-
Câu 20:
Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng phương thức nhập khẩu/xuất khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện có?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
-
Câu 21:
Hoạt động của chuỗi cung ứng bắt đầu diễn ra mạnh mẽ trong thời gian gần đây là do?
A. Cuộc cách mạng KH-CN, đặc biệt là công nghệ thông tin
B. Sự tiện lợi của hệ thống thanh toán quốc tế
C. Sự ra đời của các tổ chức thương mại quốc tế
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 22:
Chiến lược chuyển giá trong các MNCs được thực hiện với mục đích:
A. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu
B. Tăng sự cạnh tranh giữa các công ty con với nhau
C. Giảm rủi ro thanh toán từ các đối tác của các công ty con
D. Giúp cho nước chủ nhà thu được thuế nhiều nhất
-
Câu 23:
Chiến lược nào sau đây không phải là một chiến lược chức năng?
A. Chiến lược tiếp thị.
B. Chiến lược khuyến mãi.
C. Chiến lược tài chính.
D. Chiến lược sản xuất.
-
Câu 24:
Tối đa hóa năng suất thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
-
Câu 25:
Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ:
A. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả
B. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới
C. Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn d. Chi phí ban đầu cho các loại quy mô là như nhau
D. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng