290+ Trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế
Bộ 296 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị kinh doanh quốc tế - có đáp án, nội dung gồm có quá trình hội nhập quốc tế, hình thức kinh doanh quốc tế, phương thức thâm nhập thị trường, giá trị xuất nhập khẩu, vai trò của thuế quan... Được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hoạt động của chuỗi cung ứng bắt đầu diễn ra mạnh mẽ trong thời gian gần đây là do?
A. Cuộc cách mạng KH-CN, đặc biệt là công nghệ thông tin
B. Sự tiện lợi của hệ thống thanh toán quốc tế
C. Sự ra đời của các tổ chức thương mại quốc tế
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 2:
Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia trong 1 chuỗi cung ứng:
A. Hội nhập ngang
B. Hội nhập dọc
C. Hội nhập chéo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Các cấu phần quan trọng trong một chuỗi cung ứng:
A. Thông tin, tài chính, nhân lực
B. Tài chính, nhân lực, sản phẩm
C. Thông tin, tài chính, sản phẩm
D. Sản phẩm, tài chính, nhân lực
-
Câu 4:
Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình?
A. Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng > nhà sản xuất > nhà phân phối > nhà bán lẻ > người tiêu dùng.
B. Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng > nhà bán lẻ > nhà phân phối > nhà sản xuất > nhà cung ứng
C. Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Hậu quả của việc thu thập thông tin sai lệch đến hoạt động của doanh nghiệp?
A. Rủi ro tồn kho
B. Tăng chi phí hoạt động
C. Ảnh hưởng đến uy tín, thị phần của doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố trên.
-
Câu 6:
Các công nghệ hỗ trợ sự phát triển của chuỗi cung ứng:
A. Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
B. Công nghệ mã vạch (bar codes)
C. Công nghệ xác định tần số sóng radio (RFID)
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 7:
Theo quy ước, thứ tự cung ứng của nhà cung ứng cấp 1 (S1), cấp 2 (S2), cấp 3 (S3) là:
A. S1 bán hàng cho S2 và S2 bán hàng cho S3
B. S1 bán hàng cho S2 và S3 mua hàng của S2
C. S1 mua hàng của S2 và S2 mua hàng của S3
D. S3 bán hàng cho S2 và S1
-
Câu 8:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho?
A. JIT (Just In Time)
B. VMI (Vendor Management Inventory)
C. CRP (Continous Replenishment Program)
D. Tất cả các phương pháp trên
-
Câu 9:
Phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý nghĩa?
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
C. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A, B, C
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
-
Câu 10:
Phương thức vận chuyển nào được sử dụng trong kinh doanh quốc tế?
A. Vận tải đường bộ, vận tải đường sắt, vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ
C. Vận tải hàng không, vận tải đường sắt, vận tải đường biển
D. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và vận tải đường ống.
-
Câu 11:
Vòng quay hàng tồn kho càng __________, càng __________
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
-
Câu 12:
Số tuần cung ứng càng __________, càng __________
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
-
Câu 13:
Ưu điểm của chiến lược gia công ra bên ngoài (Outsourcing):
A. Tập trung vào phát triển năng lực lõi
B. Giảm chi phí đầu tư vào tài sản cố định
C. Chuyển vốn cố định sang vốn lưu động
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Nếu doanh số bán hàng là 1.000.000 USD và giá trị tồn kho trung bình là 50.000 USD, thì số tuần cung ứng sẽ là:
A. 1 tuần
B. 2,6 tuần
C. 20 tuần
D. 30 tuần
-
Câu 15:
Nếu doanh số bán hàng là 250.000 USD, giá trị hàng tồn kho trung bình là 5.000 USD thì số vòng quay hàng tồn kho sẽ là:
A. 10 vòng
B. 25 vòng
C. 40 vòng
D. 50 vòng
-
Câu 16:
Lý do nào dưới đây để các công ty luôn giữ một lượng tồn kho nhất định?
A. Duy trì sự hoạt động độc lập
B. Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thay đổi
C. Tận dụng lợi thế cung ứng hàng kịp thời
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Tối đa hóa năng suất thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
-
Câu 18:
Tối thiểu hóa chi phí thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
-
Câu 19:
Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của các hoạt động toàn cầu hóa?
A. Cắt giảm chi phí
B. Gia tăng chuỗi cung ứng
C. Thu hút và trọng dụng người tài
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Phương pháp ABC phân tích dựa vào nguyên tắc:
A. Tất cả các sản phẩm tồn kho phải được giám sát chặt chẽ
B. Chỉ có một vài sản phẩm được giám sát nghiêm ngặt và rất nhiều sản phẩm ít được giám sát chặt chẻ
C. Một sản phẩm được giám sát chặt chẻ nếu giá trị sử dụng của nó cao
D. Lượng hàng tồn kho của sản phẩm loại A phải nhiều hơn sản phẩm loại C
-
Câu 21:
Hoạt động kinh doanh quốc tế ngày hôm nay, sự cạnh tranh giữa các công ty là:
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn đa quốc gia (MNC)
B. Sự cạnh tranh giữa các tập đoàn đa quốc gia
C. Sự cạnh tranh giữa các chuỗi cung ứng mà các công ty tham gia
D. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn với các công ty bên ngoài.
-
Câu 22:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm A theo phương pháp ABC bao gồm các mã sản phẩm:
A. 4, 5
B. 2, 6
C. 1, 2, 6
D. 3, 4, 5
-
Câu 23:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm B theo phương pháp ABC bao gồm các mã sản phẩm:
A. 1, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 3
D. 1, 4, 5
-
Câu 24:
Kí hiệu A, B, C trong phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý nghĩa:
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
C. A là sản phẩm quan trọng, có nhu cầu sử dụng cao nhất, do vậy cần đặt hàng liên tục, và kiểm soát thường xuyên. Trong khi đó B và C là những sản phẩm ít quan trọng và có nhu cầu sử dụng ít hơn.
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
-
Câu 25:
Các phương tiện vận tải chính thường được sử dụng trong thương mại quốc tế là:
A. Hàng không và đường ống dẫn.
B. Hàng hải và hàng không.
C. Hàng hải và đường bộ.
D. Hàng hải và đường sắt.