300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 461: 30.000
B. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 661: 30.000
C. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 462: 30.000
D. Nợ TK 461: 30.000 | Có TK 111: 30.000
-
Câu 2:
Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc nhà nước?
A. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
B. Các bộ phận, đơn vị thuộc cơ quan tài chính
C. Đơn vị thuộc KBNN
D. Các cơ quan tài chính
-
Câu 3:
Khi thanh toán bằng hình thức ủy nhiệm chi, doanh nghiệp phải lập 4 liên ủy nhiệm chi. Vậy 4 liên ủy nhiệm chi doanh nghiệp sử dụng như thế nào?
A. 1 liên lưu, 3 liên gửi cho người thụ hưởng
B. Gửi trực tiếp tới ngân hàng cả 4 liên
C. 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
D. 1 liên lưu, 3 liên gửi cho ngân hàng
-
Câu 4:
Đơn vị nhận được tiền viện trợ của tổ chức trong nước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 5118: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3371: 50.000
-
Câu 5:
Khi tiến hành thanh toán bù trừ, tại ngân hàng chủ trì, nơi giao nhận chứng từ, ngân hàng thành viên phải làm gì?
A. Giao nhận các chứng từ và bảng kê 12; tự đối chiếu và đối chiếu với nhau (chứng từ và bảng kê 12, bảng kê 12 với bảng kê 14), nộp bảng số liệu phải thu, phải trả; nộp bảng kê 14 cho ngân hàng chủ trì; đối chiếu, thanh toán theo bảng kê 16
B. Giao nhận chứng từ với nhau, đối chiếu với nhau
C. Tự đối chiếu với nhau các bảng kê 12, 14
D. Trực tiếp giao nhận chứng từ, hoá đơn bảng kê; tiêu chuẩn quốc tế, tiền Việt nam khi được sử dụng trong thanh toán quốc tế cùng ngân hàng chủ trì lập bảng kê 15,16; thanh toán theo bảng kê 15, 16
-
Câu 6:
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
A. Bên nợ TK chi hoạt động
B. Bên có TK chi hoạt động
C. Bên có TK vật liệu
D. Các trên đều sai
-
Câu 7:
Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000
A. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000
B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000
C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000
D. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000
-
Câu 8:
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào mục nào?
A. Giảm chi phí hoạt động
B. Giá gốc vật liệu mua vào
C. Giảm nguồn kinh phí hoạt động
D. Giảm nguồn thu NSNN cấp
-
Câu 9:
Nội dung nào sau đây không thuộc nôi dung kiểm tra chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Kiểm tra tính chính xác của số liệu
B. Kiểm tra tính hợp pháp
C. Kiểm tra tính logic nghiệp vụ kinh tế tài chính
D. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực
-
Câu 10:
Khoản thu viện trợ, biếu tặng nhỏ lẻ thuộc nguồn thu nào?
A. Thu hoạt động SXKD dịch vụ
B. Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
C. Thu hoạt động do NSNN cấp
D. Thu phí, lệ phí được khấu trừ để lại
-
Câu 11:
Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách 50.000
A. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000 | Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 | Có TK 461: 50.000
-
Câu 12:
Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000
A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000
C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000
-
Câu 13:
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
D. A và B
-
Câu 14:
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
A. Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
B. Bên nợ TK BHXH (3321)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 15:
Cấp trên thu hồi số kinh phí cấp dưới dùng không hết nộp lại cho cấp trên (băng tiền gửi), số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000 / Co TK 341: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 336:50.000
D. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 311: 50.000
-
Câu 16:
Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000
A. Nợ TK 6611: 700.000 | Có TK 6612: 700.000
B. Nợ TK 6612: 700.000 | Có TK 3311: 700.000
C. Nợ TK 661: 700.000 | Có TK 662: 700.000
D. Nợ TK 661: 700.000 | Có TK 461: 700.000
-
Câu 17:
Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
A. Lãi vay
B. Trả nợ vay
C. Cho vay cho mượn tạm thời
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 18:
Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
-
Câu 19:
Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000
A. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 461: 250.000
B. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 511.8: 250.000
C. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 462: 250.000
D. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 311: 250.000
-
Câu 20:
Thu hồi số chi đã chi hộ cho cấp dưới bằng tiền mặt kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt, Có TK 1388 - Phải thu khác
B. Nợ TK 111- Tiền mặt, Có TK 136 - Phải thu nội bộ
C. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 336- Phải trả nội bộ
D. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 131- Phải thu khách hàng