500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam
Cơ sở văn hóa Việt Nam là môn học cung cấp cho các bạn những kiến thức đại cương về văn hóa và các yếu tố văn hoá Việt Nam trong quá trình phát triển mấy nghìn năm lịch sử. Nhằm giúp cho các bạn có thêm nhiều kiến thức phục vụ cho nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bộ đề thi trắc nghiệm môn "Cơ sở văn hóa Việt Nam" dưới đây. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chủ nhân thực sự của nền văn hóa Óc eo là...
A. Cư dân nói tiếng Tày - Thái
B. Cư dân nói tiếng Môn - Khơme
C. Cư dân nói tiếng Hán Tạng
D. Cư dân nói tiếng Nam Đảo
-
Câu 2:
Lịch cổ truyền của Việt Nam là loại lịch nào?
A. Lịch thuần dương
B. Lịch thuần âm
C. Lịch âm dương
D. Âm lịch
-
Câu 3:
Ki-tô giáo là tên gọi chung tất cả các tông phái cùng tôn thờ vị nào?
A. Hoàng đế Constatin
B. Jesus Christ
C. M. Luther
D. Thượng đế
-
Câu 4:
Người Việt Nam đặc biệt coi trọng giao tiếp và rất thích giao tiếp. Đặc điểm này thể hiện trong thói quen:
A. Thích thăm viếng, hiếu khách
B. Ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp
C. Tế nhị, ý tứ trong giao tiếp
D. Xem trọng nghi thức giao tiếp
-
Câu 5:
Đạo giáo còn được gọi là:
A. Học thuyết Lão - Trang
B. Công giáo
C. Đạo Khổng
D. Ấn Độ giáo
-
Câu 6:
Trong các nghi thức của đám tang, lễ phạn hàm là lễ:
A. Tắm rửa cho người chết
B. Bỏ tiền và nhúm gạo nếp vào miệng người chết
C. Đặt tên thụy cho người chết
D. Khâm liệm cho người chết
-
Câu 7:
Văn miếu là nơi thờ:
A. Ông tổ của nghề y
B. Ông tổ của nghề buôn bán
C. Ông tổ của nghề dạy học
D. Ông tổ của nghệ thuật
-
Câu 8:
Trong lịch Á Đông cổ truyền, việc xác định các ngày trong tháng thường dựa theo:
A. Chu kỳ hoạt động của mặt trăng
B. Chu kỳ hoạt động của mặt trời
C. Sự biến động thời tiết của vũ trụ
D. Hiện tượng thủy triều
-
Câu 9:
Chức năng nào của văn hóa được xem như là một thứ “gien” xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau?
A. Chức năng giao tiếp
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng điều chỉnh xã hội
D. Chức năng giáo dục.
-
Câu 10:
Câu tục ngữ: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” là biểu hiện của:
A. Tính linh hoạt
B. Tính tổng hợp
C. Tính cộng đồng
D. Tính lưỡng phân.
-
Câu 11:
Lớp văn hóa bản địa là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hoá tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu Lạc và giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
-
Câu 12:
Báo chí ra đời ở đâu đầu tiên?
A. Sài Gòn
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Hà Nội
-
Câu 13:
Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến:
A. Sức khỏe, thức ăn
B. Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi ở của họ
C. Địa lý
D. Tính cách của họ.
-
Câu 14:
Câu tục ngữ “Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ” phản ánh:
A. Tâm lý coi trọng bà con hàng xóm láng giềng
B. Tâm lý coi trọng sự ổn định làng xã, khinh rẻ dân ngụ cư.
C. Tâm lý trọng tình trọng nghĩa
D. Tâm lý coi khinh tiền tài vật chất
-
Câu 15:
Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế?
A. Văn hiến
B. Văn hóa
C. Văn vật
D. Văn minh.
-
Câu 16:
"Tập tính kém hạch toán, không quen lường tính xa” là đặc điểm tính cách của người Việt được hình thành từ :
A. Điều kiện lịch sử
B. Kinh tế tiểu nông
C. Kinh tế tiểu nông
D. Điều kiện xã hội
-
Câu 17:
Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ?
A. Indonésien
B. Austroasiatic
C. Austronésien
D. Australoid.
-
Câu 18:
Đặc trưng nổi bật trong nghệ thuật chiến đấu của người Việt cổ là gì?
A. Thạo thủy chiến
B. Dùng dân binh hỗ trợ quân binh
C. Thạo thủy chiến, dùng dân binh hỗ trợ quân binh
D. Thạo thủy chiến, dùng quân binh hỗ trợ dân binh
-
Câu 19:
“Chủ nghĩa yêu nước” của người Việt Nam là sản phẩm của văn hóa:
A. Nhà nước – dân tộc
B. Đô thị
C. Tộc người
D. Làng xã
-
Câu 20:
Theo quan hệ trên dưới, trước sau, bộ phận nào trên cơ thể con người tương ứng với phần âm?
A. Cằm, lòng bàn tay, bụng
B. Cằm, mu bàn tay, lưng
C. Trán, mu bàn tay, lưng
D. Trán, lòng bàn tay, bụng
-
Câu 21:
Loại hình văn hóa gốc nông nghiệp hay gốc du mục được xác định dựa trên điều kiện gì?
A. Điều kiện địa lý
B. Điều kiện sinh sống
C. Điều kiện tính cách
D. A và B đúng.
-
Câu 22:
"Phép vua thua lệ làng" là sản phẩm của:
A. Chủ nghĩa cục bộ địa phương
B. Tính bảo thủ
C. Tính tập thể
D. Tính tự quản
-
Câu 23:
Đặc trưng văn hóa nào không thuộc giai đoạn từ năm 1858 - 1945?
A. Tiếp xúc cưỡng bức và giao thoa văn hóa Việt - Pháp
B. Sự phát triển đến đỉnh cao của dòng văn học bằng chữ Hán
C. Báo chí ra đời và phát triển
D. Giao lưu văn hóa tự nhiên Việt Nam với thế giới Đông Tây
-
Câu 24:
Đối tượng thờ cúng của tín ngưỡng phồn thực là:
A. Linga và yoni
B. Biểu tượng về sinh thực khí
C. Hành vi giao phối
D. Sinh thực khí nam nữ và hành vi giao phối
-
Câu 25:
Văn hóa Đồng Nai tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Đầu CN - thế kỉ XV
B. Đầu CN - thế kỉ X
C. Đầu CN - thế kỉ XII
D. Đầu CN - thế kỉ VI.
-
Câu 26:
“Vì lẽ sinh tồn cũng như vì mục đích cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo, văn học, nghệ thuật, những công cụ sinh hoạt hàng ngày về mặc, ăn, ở và phương thức sử dụng. Toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó là văn hoá” là định nghĩa của:
A. Hồ Chí Minh
B. Phan Ngọc
C. UNESCO
D. Đào Duy Anh
-
Câu 27:
Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?
A. Tính lịch sử
B. Tính giá trị
C. Tính nhân sinh
D. Tính hệ thống
-
Câu 28:
Với cơ chế Ngũ hành, bên trong cơ thể người có Ngũ phủ, Ngũ tạng, Ngũ quan, Ngũ chất…Trong khi đó, dân gian lại thường nói "lục phủ ngũ tạng". Vậy phủ thứ sáu không được nêu trong Ngũ phủ là phủ nào?
A. Tiểu tràng
B. Tam tiêu
C. Đởm
D. Vị
-
Câu 29:
Mô hình bữa ăn (bữa cơm) của người Việt (theo quan điểm của GS. Trần Quốc Vượng) là:
A. Cơm - thịt - cá
B. Cơm - rau - cá
C. Cơm - rau - thịt - cá
D. Cơm - rau - thịt
-
Câu 30:
Thể loại Lượn Cọi và Lượn Slương thuộc thể loại nào?
A. Vè
B. Tục ngữ
C. Dân ca
D. Thơ