535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính

Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.

535 câu
3115 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)

Chọn phần

ATNETWORK
  • Câu 1:

    Tại một công ty có các tình hình sau (đơn vị: 1.000đ) - Thu thanh lý tài sản cố định: 25.000 - Chi phí thanh lý tài sản 4.000, giá trị còn lại của tài sản 10.000 - Nộp tiền phạt do nộp chậm báo cáo thuế: 2.000 - Thu tiền lãi cho vay ngắn hạn 3.000 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác kỳ này là:


    A. 12.000


    B. 19.000


    C. 22.000


    D. 9.000


  • YOMEDIA
  • Câu 2:

    Tại một doanh nghiệp có các sốliệu đã tập hợp được như sau (đơn vị 1.000đ):- Doanh thu bán hàng: 100.000- Chiết khấu thương mại: 1.000- Giá vốn hàng bán: 55.000- Chi phí bán hàng: 10.000- Chi phí quản lý doanh nghiệp: 15.000Kế toán xác đinh kết quả hoạt động sản xuất kỳ này là:


    A. 19.000


    B. 34.000


    C. 44.000


    D. 45.000


  • Câu 3:

    Tại một doanh nghiệp sản xuất có dành một khoản vốn để đầu tư chứng khoán, hoạt động này được phân loại là:


    A. Hoạt động đầu tư tài chính  


    B. Không thuộc hoạt động nào


    C. Họạt động sản xuất, kinh doanh


    D. Hoạt động khác


  • ADMICRO
  • Câu 4:

    Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận như một:


    A. Nguồn vốn


    B. Chi phí


    C. Tài sản


    D. Doanh thu


  • Câu 5:

    Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản:


    A. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng


    B. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ


    C. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng


    D. Tất cả các phương án


  • Câu 6:

    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận như một loại:


    A.  Nguồn vốn


    B. Chi phí


    C. Doanh thu


    D. Tài sản


  • Câu 7:

    Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là:


    A. Thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập của doanh nghiệp trong năm hiện hành


    B. Thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai


    C. Thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong năm hiện tại tính trên các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ của doanh nghiệp trong năm tương lai


    D. Thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ của doanh nghiệp trong năm hiện hành


  • ZUNIA12
  • Câu 8:

    Thuyết minh báo cáo tài chính nhằm:


    A. Giải trình bằng lời, bằng số liệu một số chỉ tiêu kinh tế - tài chính chưa được thể hiện trên các báo cáo tài chính ở trên


    B. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ


    C. Phân tích khả năng tạo lập và sử dụng các luồng tiền của doanh nghiệp  


    D. Phân tích tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản


  • Câu 9:

    Tiền chi thanh toán lãi vay được phản ánh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ:


    A. Phần I lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh


    B. Phần II lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


    C. Phần III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


    D. Tất cả phương án đều đúng


  • Câu 10:

    Tk112 có số dư cuối kỳ như thế nào?


    A. Luôn dư nợ


    B. Luôn dư có


    C. Không có số dư


    D. Có thể dư nợ và dư có


  • Câu 11:

    Trên báo cáo kết quả kinh doanh các khoản giảm trừ doanh thu (chỉ tiêu 02) gồm:


    A. Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo


    B. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác trong kỳ báo cáo


    C. Thuế GTGT (theo phương pháp trực tiếp) trong kỳ báo cáo


    D. Tất cả các đáp án trên đều đúng


  • Câu 12:

    Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ tiêu lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (mã số 20), có thể nhận giá trị:


    A. Âm hoặc dương


    B. Âm


    C. Dương


    D. Phụ thuộc vào phương pháp lập của doanh nghiệp là trực tiếp hay gián tiếp


  • Câu 13:

    Trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu:


    A. Không bao gồm thuế GTGT  


    B. Bao gồm cả thuế GTGT được khấu trừ


    C. Bao gồm cả thuế GTGT phải nộp


    D. Tất cả các phương án đều sai


  • Câu 14:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 410 “Vốn chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng


    B. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng


    C. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng


    D. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng


  • Câu 15:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. TK 412 “Chênh lệch đánh giá lại tài sản” được phản ánh vào tài khoản này trong các trường hợp sau: Khi có quyết định của Nhà nước về đánh giá lại tài sản; Khi đem tài sản đi gớp vốn với doanh nghiệp khác


    B. TK 412 “Chênh lệch đánh giá lại tài sản” được phản ánh vào tài khoản này trong các trường hợp sau: Khi có quyết định của Nhà nước về đánh giá lại tài sản; Khi thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước; Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật


    C. TK 412 “Chênh lệch đánh giá lại tài sản” được phản ánh vào tài khoản này trong các trường hợp sau: Khi đem tài sản đi góp vốn với doanh nghiệp khác; Khi thay đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp


    D. TK 412 “Chênh lệch đánh giá lại tài sản” được phản ánh vào tài khoản này trong các trường hợp sau: Khi thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước; Khi thay đỏi hình thức sở hữu doanh nghiệp


  • Câu 16:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quỹ PTKH&CN của doanh nghiệp được sử dụng cho đầu tư khoa học, công nghệ tại Việt Nam


    B. Quỹ PTKH&CN của doanh nghiệp được sử dụng cho đầu tư mua sắm dây chuyền, công nghệ sản xuất


    C. Quỹ PTKH&CN của doanh nghiệp được sử dụng cho phát triển, mở rộng sản xuất


    D. Quỹ PTKH&CN của doanh nghiệp được sử dụng cho xây dựng, cải tạo công trình xây dựng và mở rộng sản xuất


  • Câu 17:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và vốn vay


    B. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành do bổ sung từ kết quả kinh doanh


    C. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và bổ sung từ kết quả kinh doanh


    D. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu, bổ sung từ kết quả kinh doanh và vốn chủ sở hữu khác


  • Câu 18:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo giá phát hành và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu


    B. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo giá thực tế mua lại


    C. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua lại và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu


    D. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo mệnh giá


  • Câu 19:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua lại và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu


    B. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo giá phát hành và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu


    C. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo giá thực tế mua lại


    D. Giá trị cổ phiếu quỹ được phản ánh theo mệnh giá


  • Câu 20:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Khi có quyết định đánh giá lại một số tài sản của doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, nếu tài sản được đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ kế toán thì số chênh lệch do đánh giá lại tài sản được kế toán ghi Có TK 412


    B. Khi có quyết định đánh giá lại một số tài sản của doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, nếu tài sản được đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ kế toán thì số chênh lệch do đánh giá lại tài sản được kế toán ghi Có TK 4111


    C. Khi có quyết định đánh giá lại một số tài sản của doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, nếu tài sản được đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ kế toán thì số chênh lệch do đánh giá lại tài sản được kế toán ghi Có TK 4112


    D. Khi có quyết định đánh giá lại một số tài sản của doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, nếu tài sản được đánh giá cao hơn giá trị ghi sổ kế toán thì số chênh lệch do đánh giá lại tài sản được kế toán ghi Có TK 4118


  • Câu 21:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu, bổ sung từ kết quả kinh doanh và vốn chủ sở hữu khác


    B. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành do bổ sung từ kết quả kinh doanh


    C. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và bổ sung từ kết quả kinh doanh


    D. Vốn đầu tư của chủ sở hữu được hình thành từ vốn góp của các chủ sở hữu và vốn vay


  • Câu 22:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá đánh giá lại của tài sản được các bên góp vốn chấp nhận


    B. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá giá trị còn lại của tài sản được góp vốn đưa ra


    C. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá thị do bên nhận góp vốn xác định


  • Câu 23:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Khi đầu tư, mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi khi hoàn thành dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng TSCĐ đồng thời ghi tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu và giảm quỹ phúc lợi


    B. Khi đầu tư, mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi khi hoàn thành dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng TSCĐ đồng thời ghi Quỹ đầu tư phát triển và giảm quỹ phúc lợi


    C. Khi đầu tư, mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi khi hoàn thành dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng TSCĐ đồng thời ghi tăng Nguồn vốn xây dựng cơ bản và giảm quỹ phúc lợi


    D. Khi đầu tư, mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi khi hoàn thành dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng TSCĐ đồng thời ghi tăng Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ và giảm quỹ phúc lợi


  • Câu 24:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Nội dung chi của Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp bao gồm:Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, giải quyết chính sách đối với lao động dôi dư và xử lý các vấn đề tài chính theo quy định của pháp luật; Bổ sung vốn điều lệ cho các đơn vị theo quy định của pháp luật; Điều chuyển, đầu tư vào doanh nghiệp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật


    B. Nội dung chi của Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp bao gồm:Bổ sung vốn điều lệ cho các đơn vị theo quy định của pháp luật;Điều chuyển, đầu tư vào doanh nghiệp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật


    C. Nội dung chi của Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp bao gồm:Điều chuyển, đầu tư vào doanh nghiệp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật


    D. Nội dung chi của Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp bao gồm:Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, chuyển đổi sở hữu, giải quyết chính sách đối với lao động dôi dư và xử lý các vấn đề tài chính theo quy định của pháp luật; Điều chuyển, đầu tư vào doanh nghiệp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật


  • Câu 25:

    Xác định câu đúng nhất?


    A. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất, phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người lao động


    B. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất, chi trả trợ cấp mất việc cho người lao động


    C. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng cho công tác khen thưởng, khuyến khích lợi ích vật chất; Xây dựng mới , cải tạo mở rộng sản xuất


    D. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi được để dùng mở rộng sản xuất, đổi mới dây chuyền công nghệ; Phục vụ nhu cầu phúc lợi công cộng, cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của người lao động


ZUNIA9