999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Đối với các khối u tuyến vú, tốt nhất là chỉ nên chọc tế bào trước và sau khi có kinh 3 ngày?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Yếu tố tiên lượng tốt trong bệnh Hodgkin:
A. Bệnh Hodgkin loại ít lymphô bào
B. Nam giới, và > 40 tuổi, hạch to
C. Bệnh Hodgkin loại xơ cục
D. Sự hiện diện của triệu chứng "B"
-
Câu 3:
Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
A. ung thư cổ tử cung
B. mụn hạt cơm ở da
C. ung thư thanh quản
D. U lympho Burkitt
-
Câu 4:
Carcinôm nội mạc điển hình:
A. Thường xâm nhập lan tỏa ở nội mạc, dạng biệt hoá kém, không có chuyển sản gai
B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
C. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
D. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính
-
Câu 5:
Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Tổn thương viêm không đặc hiệu:
A. Là tổn thương gây nên bởi nấm Candida
B. Được chia thành 3 mức độ nhẹ, vừa, năng tùy thuộc số lượng vi khuẩn xâm nhập
C. Là tổn thương viêm mạn tính, không hồi phục
D. Hầu hết xảy ra do tác nhân cơ học hay hóa học, gặp phổ biến ở nước ta
-
Câu 7:
Thấp tim là một bệnh nhiễm khuẩn do liên cầu tan máu bê-ta nhóm A gây ra
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là:
A. Điều trị như một loét dạ dày mạn
B. Điều trị như một viêm dạ dày mạn
C. Phẫu thuật cắt bỏ
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 9:
Đối với tổn thương rắn chắc như xương, phương pháp tế bào học chọc không được chỉ định?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Carcinồm chế tiết là gì?
A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.
D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
-
Câu 11:
U dạng lá thường được chia làm 3 độ:
A. độ thấp, độ trung gian, độ cao
B. độ thấp, độ vừa, độ cao
C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao
D. độ I, độ II, độ III
-
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:
A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình
B. Nhiễm HSV
C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao
D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao
-
Câu 13:
Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được toàn máu điều đó có nghĩa là:
A. Chọc phải mạch máu
B. Chọc vào nang máu tụ
C. U mạch máu
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 14:
Chẩn đoán khí phế thủng thường dựa vào tiêu chuẩn:
A. Không khí bị giữ lại do thiếu lực đàn hồi
B. Sự mất nhu mô phổi
C. Sự mất vách phế nang, phế quản và giản đường dẫn khí
D. Tỷ lệ FEV1/FVC giảm
-
Câu 15:
Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
A. Loại điển hình
B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D. Ung thư biểu mô nhầy
-
Câu 16:
Tổn thương hạch lymphô thường gặp nhất trong Lymphôm Hodgkin:
A. Nhóm hạch nách
B. Nhóm hạch bẹn
C. Nhóm hạch cổ
D. Hạch ổ bụng
-
Câu 17:
Nhiễm HPV:
A. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy
B. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy B. Bệnh lây truyền qua đường tình dục, thường gặp ở phụ nữ lớn tuổi
C. Biểu hiện lâm sàng với các vết loét nông rất đau
D. Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp trung gian hoặc bề mặt
-
Câu 18:
Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm thận bể thận cấp
C. Viêm cầu thận màng tăng sinh
D. Viêm thận bể thận mạn
-
Câu 19:
Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:
A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ
B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
-
Câu 20:
Vị trí thường gặp viêm lao của đường sinh dục nữ là:
A. Cổ tử cung
B. Nội mạc tử cung
C. Ống dẫn trứng
D. Buồng trứng
-
Câu 21:
Độ chính xác của một xét nghiệm giải phẫu bệnh còn phụ thuộc vào:
A. Lấy đúng vị trí tổn thương
B. Lấy đủ bệnh phẩm
C. Bảo quản tốt bệnh phẩm
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 22:
Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A. trong vòng 45 ngày
B. 45 - 450 ngày
C. khoảng 450 ngày
D. hơn 450 ngày
-
Câu 23:
Lymphôm tế nguyên bào miễn dịch KHÔNG CÓ đặc điểm::
A. Có độ ác tính thấp
B. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi
C. Tế bào có hạt nhân to nằm ở trung tâm
D. Có nhiều phân bào
-
Câu 24:
Hình ảnh vi thể gồm tăng sản biểu mô nội mạc với tế bào to, mất cực tính, tỷ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhân to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc kết cục, hạt nhân lớn, là đặc điểm của:
A. Tăng sản nội mạc đơn thuần
B. Nội mạc biến đổi do thuốc ngừa thai
C. Tăng sản nội mạc phức tạp
D. Tăng sản nội mạc không điển hình
-
Câu 25:
Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp:
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 2000 lần
-
Câu 26:
Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. 2 đến 6 tuổi
B. 6 đến 10 tuổi
C. 10 đến 15 tuổi
D. người lớn
-
Câu 27:
Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:
A. Thông liên thất
B. Thông liên nhĩ
C. Hẹp động mạch phổi
D. Hẹp động mạch chủ
-
Câu 28:
Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 60 lần
-
Câu 29:
Trong các ung thư gan biệt hóa rõ , tế bào U có đặc điểm:
A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân
B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời
C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn ko biệt hóa
D. Các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan bình thường và xếp thành bè
-
Câu 30:
Viêm não do vi khuẩn thường có đặc điểm:
A. Thứ phát sau viêm não do virus
B. Vi khuẩn thường gặp nhất là phế cầu khuẩn
C. Vi khuẩn đến não từ ổ viêm ở đường hô hấp
D. Tổn thương là viêm não mủ hoặc áp xe não