996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Niệu đạo nam:
A. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng cố định
B. Niệu đạo đoạn xốp có một phần cố định
C. Niệu đạo đoạn xốp có một phần thụộc niệu đạo sau
D. A và C đúng
-
Câu 2:
Túi tinh có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Là tạng ngoài phúc mạc
B. Nằm sau bàng quang
C. Có thể được thăm khám qua đường trực tràng
D. Là cơ quan tạo và dự trữ tinh trùng
-
Câu 3:
Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào:
A. Mặt sau dây chằng rộng
B. Thành bên chậu hông
C. Mặt trước dây chằng rộng
D. Vòi tử cung
-
Câu 4:
Động mạch buồng trứng khi đến buồng trứng sẽ đi trong:
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng rộng
-
Câu 5:
Tầng cơ rồi tử cung có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Dày hơn so với các tầng cơ còn lại
B. Còn gọi là tầng mạch vì có rất nhiều mạch máu
C. Hiện diện ở tử cung và cổ tử cung
D. Có vai trò quan trọng trong việc cầm máu sau khi sinh
-
Câu 6:
Phúc mạc có đặc điểm:
A. Có diện tích lớn, tương đương diện tích da của cơ thể
B. Có độ chắc và đàn hồi cao
C. Không có mạch máu riêng
D. A và C đúng
-
Câu 7:
Trong ổ bụng, rãnh thành kết tràng phải có đặc điểm:
A. Nằm giữa kết tràng lên và thành bụng bên
B. Nằm giữa kết tràng lên và rễ mạc treo ruột non, trước thành bụng sau
C. Thông ô gan với ô chậu hông bé
D. A và C
-
Câu 8:
Túi cùng trực tràng - bàng quang có đặc điểm:
A. Do lá phúc mạc tạo nên
B. Là nơi dễ bị ứ đọng dịch ổ bụng (nếu có) trong tư thế nằm ngửa
C. Chỉ hiện diện ở nam, không có ỏ nữ
D. A và C đúng
-
Câu 9:
Vận động có ý thức được dẫn truyền qua:
A. Bó tháp trước và bó tháp bên
B. Bó thon và bó chêm
C. Bó tiền đình gai
D. Bó lưng bên
-
Câu 10:
Tủy gai có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Là một thành phần của hệ thần kinh trung ương
B. Phát triển từ lớp ngoại bì phôi
C. Liên tục với hành não
D. Có ông trung tâm thông với não thất IV
-
Câu 11:
Ở mặt trên ngoài bán cầu đại não, phần não ôm lấy đầu sau rãnh bên là:
A. Hồi góc
B. Hồi trên viền
C. Tiểu thùy đỉnh trên
D. Tiểu thùy đỉnh dưới
-
Câu 12:
Các chất trao đổi giữa mạch máu và mô não phải đi qua:
A. Màng nuôi
B. Màng nhện
C. Màng nhện và màng nuôi
D. Màng cứng, màng nhện và màng nuôi
-
Câu 13:
Vỏ não hồi sau trung tâm (vùng 3, 1 ,2 Brodman) có chức năng là:
A. Vùng cảm giác thân thể
B. Vùng vỏ vận động chính
C. Vùng thính giác
D. Vùng thị giác
-
Câu 14:
Hệ thếng động mạch não:
A. Vòng động mạch não không có sự tham gia của động mạch thông trước
B. Động mạch màng não giữa là nhánh của động mạch não giữa
C. Động mạch thông sau nối hai động mạch não sau
D. Động mạch tiểu não dưới trước là nhánh của động mạch thân nền
-
Câu 15:
Màng não tủy:
A. Màng cứng ở não nằm gần xương hơn màng cứng ô tủy
B. Khoang dưới nhện chứa dịch não tủy và các mạch máu nuôi não
C. Dây chằng răng được hình thành từ màng mềm của tủy
D. A và C đúng
-
Câu 16:
Rãnh thần kinh trụ hiện diện ở:
A. Chỏm xương cánh tay
B. Chỏm xương trụ
C. Mỏm trâm trụ
D. Lồi cầu trong xương cánh tay
-
Câu 17:
Khi nói về ổ miệng, chi tiết nào sau đây SAI:
A. Được chia làm 2 phần bởi cung răng lợi
B. Phần tiền đình miệng chỉ thông với ổ miệng chính khi há miệng
C. Ở tiền đình miệng có ống tiết tuyến mang tai đổ vào
D. Phía trước tiền đình miệng thông với bên ngoài qua khe miệng
-
Câu 18:
Cơ nào sau đây được coi là mốc cơ chủ yếu của vùng cổ:
A. Cơ hàm móng
B. Cơ trâm móng
C. Cơ ức móng
D. Cơ bậc thang trước
-
Câu 19:
Eo tuyến giáp bắt chéo qua cấu trúc nào sau đây:
A. Xương móng
B. Sụn khí quản 1, 2
C. Sụn nhẫn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là diện khớp của khớp thái dương hàm:
A. Củ khớp của xương thái dương
B. Hố hàm của xương thái dương
C. Chỏm xương hàm dưới
D. Mặt trên đĩa khớp
-
Câu 21:
Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với Ống cơ khép:
A. Bắt đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép
B. Có giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép
C. Chứa ĐM đùi, TM đùi, TK hiển và nhánh TK đùi các cơ rộng
D. Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong TM đùi
-
Câu 22:
Chi tiết nào sau đây SAI khi nói về thần kinh trụ:
A. Chạy một đoạn trong ông cánh tay
B. Chọc qua vách gian cơ trong ở 1/3 ưên cánh tay
C. Đồng hành với động mạch bên trụ trên
D. Đi xuống cẳng tay qua một rãnh nằm giữa mỏm khuỷu và mỏm teên lồi cầu trong xương cánh tay
-
Câu 23:
Đặc tính của cơ chi trên:
A. Cơ nằm phía trước là cơ duỗi
B. Nhóm cơ nằm ở bờ quay cánh tay là nhóm cơ trước
C. Nhóm cơ của cẳng tay trước có chức năng duỗi cổ tay và các ngón
D. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước có chức năng sấp cẳng tay
-
Câu 24:
Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên trần ổ mũi:
A. Mảnh xương trán
B. Thân xương bướm
C. Mỏm bướm xương khẩu cái
D. Mê đạo sàng
-
Câu 25:
Thuỷ dịch được tái hấp thu ở:
A. Mông mắt
B. Xoang tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch mi
D. Động mạch mông mắt
-
Câu 26:
Ngách mũi trên cùng có các lỗ đổ của:
A. Xoang trán, xoang sàng trước
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng sau, ống lệ mũi
-
Câu 27:
Nước mắt thừa được dẫn lưu xuống mũi lần lượt qua các thành phần sau đây:
A. Túi lệ, tiểu quản lệ, ngách mũi dưới
B. Tiểu quản lệ, ông lệ mũi, ngách mũi dưới
C. Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi, ngách mũi dưới
D. Tiểu quản lệ, túi lệ, ống lệ mũi, ngách mũi giữa
-
Câu 28:
Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do thần kinh nào dưới đây chi phối:
A. Thần kinh mặt
B. Thần kinh lưỡi
C. Thần kinh trung gian
D. Thần kinh thiệt hầu
-
Câu 29:
Chọn câu ĐÚNG: Xương đòn
A. Cùng với xương vai và các xương chi trên tạo thành đai vai
B. Có một thân và hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong
C. Mặt dưới có rãnh dưới đòn để động mạch dưới đòn đi qua
D. Có hai bờ, bờ trước lõm ở phần trong
-
Câu 30:
Thần kinh hoành xuất hiện ở bờ ngoài cơ nào:
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ bậc thang trước
C. Cơ dài cổ
D. Cơ bậc thang trước nhánh
-
Câu 31:
Cơ cắn bám từ cung gò má đến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm động tác:
A. Nâng hàm dưới lên
B. Kéo hàm dưới ra sau
C. Đưa hàm dưới ra trước
D. Hạ hàm dưới xuống
-
Câu 32:
Chọn câu ĐÚNG:
A. Hố sọ trước và hố sọ sau được giới hạn bởi giao thoa thị và bờ sau cánh nhỏ xương bướm
B. Hố sọ trước được câu tạo bởi xương trán và xương bướm (cánh nhỏ)
C. Hố sọ sau được câ"u tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương bướm và xương thái dương
D. Hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương đá và phần trước xương chẩm
-
Câu 33:
Hạch bạch huyết nông ở vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Nằm trong lớp mô mỡ dưới da ở vùng tam giác đùi
B. Hạch 2 khu trên nhận bạch huyết ở mông và bụng, và 2 khu dưới nhận từ đáy chậu và hậu môn
C. Nhóm hạch nằm thẳng nhận bạch huyết từ chi dưới
D. Nhóm hạch nằm ngang nhận bạch huyết từ vùng đáy chậu, hậu môn, sinh dục, mông và bụng
-
Câu 34:
Câu nào sau đây SAI:
A. Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp
B. Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhat của khớp hông
C. Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối
D. Biên độ hoạt động của khớp hông ít hơn khớp vai
-
Câu 35:
Thần kinh trụ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Xuất phát từ bó trong đám rối thần kinh cánh tay
B. Tại vùng khuỷu, đi phía sau mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
C. Ở cổ tay, đi phía ngoài xương đậu
D. Ở cẳng tay, vận động cho nửa trong cơ gấp các ngón nông và cơ gấp cổ tay trụ
-
Câu 36:
Chọn Câu SAI: Về nguyên ủy của cơ
A. Cơ nhị đầu có đầu dài đi qua rãnh gian củ
B. Cơ gấp cổ tay trụ có đầu trụ và đầu cánh tay
C. Cơ sấp tròn cũng có đầu trụ và đầu cánh tay
D. Cơ gấp các ngón nông có đầu trụ và đầu quay
-
Câu 37:
Câu nào sau đây KHÔNG đúng với xương trụ:
A. Luôn luôn dài hơn xương quay cùng bên
B. Khi khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay
C. Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xương cánh tay
D. Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt, khớp với vành xương quay
-
Câu 38:
Chọn câu ĐÚNG:
A. Xương chậu do ba xương tạo thành: xương cánh chậu ở trên, xương ngồi ở trước dưới và xương mu ở sau dưới
B. Mặt trong xương chậu cố hấ chậu nằm phía dưới đường cung
C. Mặt ngoài xương chậu có ổ cối để tiếp khớp với chỏm xương đùi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Thần kinh vận nhãn (III) vận động cho các cơ sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ thẳng trên
B. Cơ thẳng trong
C. Cơ thẳng ngoài
D. Cơ chéo dưới