Cho sơ đồ bố trí ổ lăn trục (III) ở hình 1, sử dụng cặp ổ đũa côn đỡ chặn có α = 13,5°; Fat = 2100N là lực dọc trục hướng theo trục Z; FrE = 5600N và FrF = 3560N là các lực hướng tâm không đổi tác dụng vào các ổ. Lấy V = kđ = kt = 1, khả năng tải động của ổ C = 45KN. Xác định tuổi thọ của ổ lăn E (tính theo giờ) khi ổ làm việc với tốc độ n = 975vg/ph?
Suy nghĩ trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiổ đũa côn \(\Rightarrow e = 1,5.tg\alpha\)
\(\begin{array}{l} {F_s} = 0,83.e.{F_r}\\ {F_{aE\sum }} = {F_{sF}} - {F_{at}}\\ {F_{aF\sum }} = {F_{sE}} + {F_{at}}\\ {F_{aE}} = \max \left\{ {{F_{aE\sum }},{F_{sE}}} \right\}\\ {F_{aF}} = \max \left\{ {{F_{aF\sum }},{F_{sF}}} \right\}\\ i.{F_a}/V.{F_r} \le e \Rightarrow X = 1,Y = 0 \end{array}\)
\(i.{F_a}/V.{F_r} > e \Rightarrow\) tra bảng \(X = 0,4,Y = 0,4.\cot g(\alpha )\)
\(\begin{array}{l} Q = \left( {X.V.{F_r} + Y.{F_a}} \right).{k_d}.{k_t}\\ C = Q.{L^{1/m}} \Rightarrow L \Rightarrow L = 60.n.{L_h}/{10^6} \Rightarrow {L_h} \end{array}\)
340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
Tổng hợp và chia sẻ hơn 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật có thêm tư liệu tham khảo học tập bổ ích.