135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý
Chia sẻ hơn 135+ câu trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thông tin do hệ thống thông tin quản lý tạo ra nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc ra quyết định. Giá trị của một thong tin quản lý được tính:
A. Tổng các khoản chi tạo ra thong tin
B. Lợi ích thu được của việc thay đổi phương án quyết định do thong tin đó tạo ra
C. Là sự thể hiện bằng tiền tập hợp những rủi ro mà tổ chức trách được và những cơ hội mà tổ chức có được nhờ hệ thống thong tin
D. Cả phương án B và C
-
Câu 2:
… là tập hợp con người, thiết bị phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập rằng buộc
A. Hệ thống
B. Hệ thống thông tin
C. Quá trình xử lý thông tin
D. D. Hệ thống quản lý
-
Câu 3:
Công ty B dự định tung ra thị trường sản phẩm mới. Phòng Marketing của công ty tiến hành gửi phiếu điều tra thị trường cho khách hang để thu thập dữ liệu. Theo bạn các tài liệu này thuộc hệ thống thông tin:
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh
-
Câu 4:
... là những hệ thống trợ giúp chiến lược trong một doanh nghiệp. Hệ thống này được thiết kế cho những người ngoài tổ chức sử dụng; khách hang, nhà cung cấp hoặc các tổ chức khác. Hệ thống thông tin này là công cụ giúp các nhà quản lý thực hiện các ý đồ chiến lược. Cho phép tổ chức thành công công việc đối đầu với các tổ chức trog cùng ngành:
A. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định
D. Hệ thống tăng cường khả năng cạnh tranh
-
Câu 5:
Quyết định tác nghiệp là các quyết định:
A. Xác định mục tiêu và quyết định xây dựng nguồn lực cho tổ chức
B. Quyết định cụ thể hóa mục tiêu thành nhiệm vụ, quyết định kiểm soát và khai thác tối ưu nguồn lực
C. Sử dụng các nguồn lực nhằm thực thi nhiệm vụ cụ thể
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 6:
Tính chất của thông tin chiến lược:
A. Tần xuất đều đặn, kết quả dự kiến được, có tính chính xác cao
B. Tần xuất thường kỳ đều đặn, kết quả dự đoán sơ bộ có tính bất ngờ, một số dữ liệu có tính chủ quan
C. Tần xuất sau một thời gian dài hoặc trong trường hợp đặc biệt, kết quả không dự kiến trước được
D. Các tính chất trên đều sai
-
Câu 7:
Khái niệm thông tin kinh tế:
A. Thông tin tồn tại vận hành trong một tổ chức, doanh nghiệp kinh tế nhằm phản ánh tình trạng kinh tế của các chủ thể đó
B. Thông tin có ít nhất một nhà quản lý cần hoặc có ý muốn dùng vào việc ra quyết định quản lý
C. Là phản ánh sự hiểu biết về một tình huống, sự kiện hoặc một quan hệ nào đó thu thập được qua giao tiếp, khảo sát, đo lường, trao đổi hoặc nghiên cứu
-
Câu 8:
Doanh nghiệp BCC chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm may mặc có chất liệu Cotton. Bạn hãy cho biết đối với doanh nghiệp BCC thì các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm may mặc từ chất liệu lụa tơ tằm sẽ là:
A. Doanh nghiệp cạnh tranh
B. Doanh nghiệp có liên quan
C. Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Một trong các mô hình quản lý tổ chức cấu trúc giản đơn. Cấu trúc nhóm dự án được mô tả:
A. Phối hợp các nhóm chuyên gia vào dự án nhỏ dựa trên yêu cầu của thị trường
B. Có ít cán bộ tham gia. Công việc không chuyên biệt hóa và ít thay đổi
C. Có sự xác định rõ rang về quyền. Quyền lực tập trung trong việc ra quyết định và liên lạc chính thức trên toàn tổ chức
D. Thuê các nhà chuyên môn làm việc
-
Câu 10:
Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể để làm dễ dàng việc đạt được mục tiêu bằng phân công lao động:
A. Đúng
B. Sai
C. Thừa
D. Thiếu
-
Câu 11:
Trong quá trình tiến hành lựa chọn phần mềm và phần cứng nhà quản lý thường phải tiến hành các bước sau: Chọn phần cứng 2- Xác định yêu cầu ứng dụng 3- Chọn phần mềm Tuần tự các bước tiến hành như sau:
A. 1 – 2 – 3
B. 2 – 1 – 3
C. 2 – 3 – 1
D. 3 – 2 – 1
-
Câu 12:
… là cấu trúc mạng mà mỗi thành phần của mạng được nối vào đường truyền riêng và trực tiếp vào máy chủ:
A. Cấu trúc sao (STAR)
B. Cấu trúc trục (BUS)
C. Cấu trúc vòng (RING)
D. Cấu trúc cây (TREE)
-
Câu 13:
Tính chất … là tập hợp các phần mềm chạy trên một máy tính có thể làm việc được với nhau, phần mềm này đọc được thong tin ra của phần mềm kia:
A. Tương thích dọc
B. Tương thích ngang
C. Dễ sử dụng
D. Tính hiên thời
-
Câu 14:
Hệ điều hành là phần mềm được sử dụng:
A. quản lý, điều hành các hoạt động của máy tính
B. xử lý các nhiệm vụ thường gặp
C. xây dựng và thiết kế các chương trình
D. cả A và B
-
Câu 15:
Hãy xác định phần mềm Microsoft Access là loại phần mềm:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm phát triển
D. Phần mềm chuyên ngành
-
Câu 16:
Khi…. máy tính và các thiết bị công nghệ thong tin nhà quản lý cần quan tâm đến một số yếu tố sau:
- Nguy cơ lạc hậu thấp
- Có dịch vụ sửa chữa và bảo trì kèm theo
A. Thuê ngắn hạn
B. Thuê dài hạn
C. Mua đứt
D. Không sử dụng
-
Câu 17:
Hệ thống ngoại vi không bao gồm thiết bị nào sau đây:
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. USB
D. Con chuột
-
Câu 18:
Đặc tính dễ sử dụng của phần mềm hiện đại là:
A. Tài liệu hướng dẫn sử dụng dễ đọc và rõ ràng
B. Thực đơn có cấu trúc đơn giản, dễ hiểu và sử dụng. Có nhiều hình thức chọn thực đơn và lệnh đáp ứng cho người dung có các kinh nghiệm khác nhau
C. Có sự trợ giúp trực tuyến
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Lao động quản lý của nhà quản lý có thể được chia làm hai phần: lao động ra quyết định và lao động thông tin. Lao động ra quyết định đóng vai trò quan trọng và có tính chất:
A. Khoa học kỹ thuật
B. Lao động nghệ thuật
C. Có tính quy trình cao
D. Mang nhiều yếu tố khách quan
-
Câu 20:
Trong các mô hình sau các mô hình nào kém ổn định:
A. Mô hình vật lý trong và mô hình logic
B. Mô hình logic và mô hình vật lý ngoài
C. Không mô hình nào kém ổn định
D. Mô hình vật lý ngoài và mô hình vật lý trong
-
Câu 21:
Mục đích của việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính của bạn một nơi an toàn là để:
A. Giảm thiểu sai lệch dữ liệu
B. Trách mất mát dữ liệu theo nhiều nguyên nhân: cháy nổ, hỏng phần cứng, hỏng phần mềm
C. Trách bị lây nhiễm virut máy tính
D. Trách kẻ gian lấy cắp thông tin
-
Câu 22:
Bảng tổng hợp lương cuối năm của các phòng ban thuộc hệ thống thông tin:
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. tăng cường khả năng cạnh tranh
-
Câu 23:
Hệ thống là gì?
A. Hệ thống là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau, thống nhất và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu chung
B. Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử
C. Hệ thống là một tập hợp các hệ thống con có mối quan hệ với nhau
D. Hệ thống là tập hợp nhiều phần từ có tác động qua lại với nhau
-
Câu 24:
Hệ thống thông tin là gì?
A. Hệ thống thông tin là một hệ thống mà mối liên hệ giữa các thành phần của nó còng như mối liên hệ giữa nó và các hệ thống khác là sự trao đổi thông tin
B. Hệ thống là một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ thông tin với nhau
C. Hệ thống là một tập hợp các hệ thống con có mối quan hệ với nhau
D. Hệ thống con của Hệ thống thông thường có nhiệm vụ thu thập thông tin cho Hệ thống thông thường
-
Câu 25:
Anh(chị) hãy cho biết đặc điểm của thông tin có giá trị là gì?
A. Chính xác, xác thực, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng
B. Rõ ràng, đúng lúc, thường xuyên, thứ tự, luôn mới
C. Đầy đủ, chi tiết
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Phân loại hệ thống theo quan hệ môi trường có những loại nào?
A. Hệ đóng và hệ mở.
B. Hệ đơn giản và hệ phức tạp.
C. Hệ đóng và hệ tự nhiện và hệ mở.
D. Hệ thống tự nhiên và hệ thống nhân tạo.
-
Câu 27:
Mục tiêu nghiên cứu hệ thống là gì?
A. Hiểu rõ hơn về hệ thống
B. Nhằm tác động lên hệ thống một cách có hiệu quả
C. Hoàn thiện hệ thống hay xây dựng hệ thống mới
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 28:
Hệ nào trong hệ sau là hệ thông tin?
A. Hệ thống quản lý giáo dục
B. Hệ thống giao thông
C. Hệ thống kinh tế
D. Hệ thống xã hội
-
Câu 29:
Chức năng cơ bản của hệ thông tin là gì?
A. Có nhiệm vụ thu thập và xử lý thông tin phức tạp để cung cấp cho thành phần quản lý hỗ trợ đưa ra quyết địng truyền đạt tới hệ tác nghiệp
B. Có nhiệm vụ thực hiện hỗ trợ việc ra quyết định
C. Có nhiệm vụ thức hiện các công việc tạo ra sản phẩm
D. Thực hiện ra quyết định
-
Câu 30:
Cấu trúc của hệ thống thông tin gồm các thành phần cơ bản nào?
A. Phần cứng, Phần mềm
B. Con người
C. Các thủ tục xử lý, dữ liệu.
D. Tất cả