135 câu trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý
Chia sẻ hơn 135+ câu trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong mô hình tháp quản lý hãy cho biết vị trí số 2 tương ứng với cấp:
A. Tác nghiệp
B. Chiến thuật
C. Giao dịch
D. Chiến lược
-
Câu 2:
Các đầu mối thông tin đối với một tổ chức doanh nghiệp là:
A. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh nghiệp cạnh tranh
B. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh; Doanh nghiệp cạnh tranh
C. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh nghiệp cạnh tranh; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
D. Nhà nước và cấp trên; Nhà cung cấp; Khách hàng; Doanh nghiệp có liên quan; Doanh nghiệp cạnh tranh; Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh; Doanh nghiệp tư vấn nước ngoài
-
Câu 3:
Cho ba mô hình của hệ thống thông tin (ảnh). Mô hình ổn định nhất là:
A. Mô hình logic và mô hình vật lý trong
B. Mô hình vật lý ngoài
C. Mô hình vật lý trong
D. Mô hình logic
-
Câu 4:
Cho sơ đồ (ảnh). Sơ đồ trên mô tả các:
A. Chức năng của hệ thống thông tin quản lý thư viện
B. Luồng dữ liệu của hệ thống thông tin quản lý thư viện
C. Chức năng của hệ thống quản lý sách trong thư viện
D. Luồng dữ liệu của hệ thống thông tin quản lý bạn đọc
-
Câu 5:
Cho mô tả về quản lý hoạt động mượn trả sách của thư viện như (ảnh). Dòng dữ liệu vào của tiến trình Xử lý mượn sách là:
A. Thông báo cho bạn đọc, Sách, Kho mượn trả, Kho sách
B. Phiếu đòi, phạt
C. Phiếu yêu cầu mượn sách, thông tin bạn đọc, thông tin sách, thông tin mượn trả
D. Kho sách, Kho mượn trả
-
Câu 6:
Cho sơ đồ như (ảnh). Phương pháp xây dựng HTTT như trong sơ đồ là:
A. Phương pháp làm bản mẫu
B. Phương pháp vòng đời
C. Phương pháp cấu trúc
D. Phương pháp tái hiện mẫu
-
Câu 7:
Khi khảo sát, đánh giá hiện trạng của hệ thống thông tin hiện có thì cần biết các thông số:
A. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động, Các biểu mẫu và báo cáo đang dùng, Đội ngũ cán bộ, Phần cứng và phần mềm đang được sử dụng, Các khoản chi phí, Các thông tin đầu tư
B. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động, Các biểu mẫu và báo cáo đang dùng, Đội ngũ cán bộ, Phần cứng và phần mềm đang được sử dụng, Các khoản chi phí
C. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động
D. Các nguồn thông tin có sẵn, Các quy trình thủ tục, Chu kỳ và tần số hoạt động, Các biểu mẫu và báo cáo đang dùng, Phần cứng và phần mềm đang được sử dụng
-
Câu 8:
Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi của chúng. Tính khả thi ở đây gồm:
A. Khả thi về mặt nghiệp vụ, Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế.
B. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế.
C. Khả thi về mặt kỹ thuật sử dụng, Khả thi về mặt kinh tế, Khả thi về yêu cầu của các tổ chức nhà nước.
D. Không có phương án chính xác.
-
Câu 9:
Khi thiết kế hệ thống, quá trình thiết kế kiểm soát là rất cần thiết. Hệ thống cần có các kiểm soát nhằm đảm bảo:
A. Độ chính xác; Độ an toàn; Độ riêng tư. (1)
B. Tính đầy đủ (2)
C. Độ chính xác; Độ an toàn; Độ riêng tư; Tính toàn vẹn.
D. Kết hợp (1) và (2)
-
Câu 10:
Đối với từng giải pháp đưa ra khi xây dựng HTTT, ta cần đặc biệt cân nhắc tính khả thi của chúng. Tính khả thi về mặt kỹ thuật có nghĩa là:
A. Sử dụng phù hợp với hệ thống máy hiện có, tương lai…
B. Phải đáp ứng được các yêu cầu của công việc
C. Phù hợp với năng lực của cán bộ trong tổ chức
D. Chi phí viết chương trình có thể chấp nhật được, chi phí bảo trì không cao…
-
Câu 11:
Chu trình mà sự phát triển của hệ thống trên cơ sở phân chia các giai đoạn riêng rẽ về thời gian gọi là:
A. Chu trình thác nước
B. Chu trình soắn ốc
C. Chu trinh tăng trưởng
D. Chu trình lắp ráp các thành phần
-
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?
A. Máy tính
B. Chuẩn
C. Phần mềm
D. Cả 3 đáp án trên đúng
-
Câu 13:
Yếu tố nào sau đây bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý?
A. Máy tính
B. Chuẩn
C. Phần mềm
D. Cả 3 đáp án trên đúng
-
Câu 14:
Khi nào thì dừng công việc kiểm thử mà vẫn đảm bảo chất lượng cho hệ thống?
A. Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử
B. Khi người sử không phát hiện ra lỗi nữa
C. Khi nhu cầu đưa hệ thống vào sử dụng ngay
D. Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận được
-
Câu 15:
Những gì sau đây được xem như là thành phần của hệ thống thông tin quản lý?
A. Máy tính được dùng để xử lý thông tin
B. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
C. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
D. Tất cả các đáp án còn lại
-
Câu 16:
Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược ):
A. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới
B. Dẫn đầu về thông tin
C. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp
D. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng