Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế
Trắc nghiệm ôn thi Lịch sử các học thuyết kinh tế (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên đang có nhu cầu tìm kiếm tài liệu để ôn tập cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi nghiên cứu quá trình ra đời, phát triển, đấu tranh và thay thế lẫn nhanh của các hệ thống quản điểm kinh tế của các giai cấp cơ bản dưới những hình thái kinh tế - xã hội khác nhau. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Trong các nhà kinh tế sau đây, ai nhất quán giải thích các vấn đề kinh tế trên cơ sở lý luận giá trị - lao động:
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Thomas Robert Malthus
D. Wiliam Petty
-
Câu 2:
Khủng hoảng kinh tế 1973-1975 ở các nước TBCN có biểu hiện khác biệt cuộc khủng hoảng 1929-1933?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Học thuyết giá trị lao động là của Ricardo, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Theo lý luận sản phẩm ròng, xã hội được phân chia thành các giai cấp: - Giai cấp nông dân - Giai cấp những người sở hữu - Giai cấp không sinh lợi đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Theo Quy luật nhân khẩu, "sự khốn cùng của xã hội do sự "keo kiệt" của tự nhiên" đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Kết quả của cuộc nội chiến (1861-1865) có tác dụng lớn đến sự tăng trưởng kinh tế Mỹ cuối Thế kỷ XIX?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Ai là người đã khẳng định, giá cả nông sản trên thị trường được quyết định bởi điều kiện sản xuất trên mảnh đất xấu nhất?
A. Adam Smith (1723 – 1790)
B. David Ricardo (1772 – 1823)
C. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
D. Wiliam Petty (1623 – 1687)
-
Câu 8:
Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes đề cao:
A. Vai trò của nhà nước
B. Vai trò của các nhà kinh doanh tư nhân
C. Vai trò của thị trường
D. Vai trò của tiền tệ, của vàng, bạc
-
Câu 9:
Một trong những đặc điểm của tư tưởng kinh tế thời kỳ Trung cổ là: khoác áo thần học nhưng mang nội dung giai cấp sâu sắc, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Khôi phục chế độ ruộng đất công xã, điều tiết sở hữu ruộng đất, sùng bái nhà nước là 3 tư tưởng nổi bật của Phái Khổng học, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Đầu tư nước ngoài có vai trò quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế các nước ASEAN vào những năm 70 và 80?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Theo J.M. Keynes, vấn đề quan trọng nhất, nan giải nhất trong nền kinh tế là?
A. Giải quyết sự mất cân đối của nền kinh tế
B. Giải quyết tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm
C. Giải quyết vấn đề thiếu vốn đầu tư cho nền kinh tế
D. Khối lượng thất nghiệp và giải quyết việc làm
-
Câu 13:
Lý luận phân phối của Ricardo bao gồm: sự phân tích về các hình thái thu nhập, mối quan hệ giữa các hình thái thu nhập và xu hướng vận động của nó; đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Theo trường phái thành Viene, muốn có nhiều giá trị thì phải:
A. Tạo ra sự khan hiếm
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng ích lợi giới hạn
D. Tăng năng suất lao động
-
Câu 15:
Đối tượng nghiên cứu của lịch sử kinh tế quốc dân là sự phát triển của quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
D.Ricardo (ri các đô) là nhà kinh tế học người Bỉ, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Theo J.M.Keynes, để thoát khỏi khủng hoảng, thất nghiệp?
A. Nhà nước phải thực sự điều tiết nền kinh tế
B. Phải kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều tiết kinh tế
C. Phải khuyến khích dân chúng tăng tiết kiệm, hạn chế tiêu dùng
D. Phải tạo môi trường phát huy cơ chế tự điều chỉnh của thị trường
-
Câu 18:
Nhà tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng người Anh thời trung cổ là ai?
A. Sain Simon (1760 – 1825)
B. Charles Fourier (1772 – 1837)
C. Tomado Campanenlla (1566 – 1639)
D. Thomas More (1478 -1535)
-
Câu 19:
Người đầu tiên có ý định vạch rõ sự khác nhau giữa lưu thông hàng hóa giản đơn với lưu thông tiền tệ là Arixtoteles, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
K.Marx cho rằng, lượng giá trị hàng hóa được quyết định bởi:
A. Thời gian lao động cần thiết
B. Thời gian lao động tất yếu
C. Thời gian lao động xã hội
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết