Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_0^3 {f(x){\rm{d}}x} = 8\) và \(\int\limits_0^5 {f(x){\rm{d}}x} = 4\). Tính \(\int\limits_{ – 1}^1 {f(\left| {4x – 1} \right|){\rm{d}}x} \)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có: \(\int\limits_{ – 1}^1 {f(\left| {4x – 1} \right|){\rm{d}}x} = \int\limits_{ – 1}^{\frac{1}{4}} {f( – 4x + 1){\rm{d}}x} + \int\limits_{\frac{1}{4}}^1 {f(4x – 1){\rm{d}}x} \).
Tính: \(A = \int\limits_{ – 1}^{\frac{1}{4}} {f( – 4x + 1){\rm{d}}x} \). Đặt \(t = – 4x + 1 \Rightarrow – \frac{1}{4}{\rm{d}}t = {\rm{d}}x\)
\( \Rightarrow A = – \frac{1}{4}\int\limits_5^0 {f(t){\rm{d}}t} = \frac{1}{4}\int\limits_0^5 {f(t){\rm{d}}t} = 1\)
Tính: \(B = \int\limits_{\frac{1}{4}}^1 {f(4x – 1){\rm{d}}x} \). Đặt \(t = 4x – 1 \Rightarrow \frac{1}{4}{\rm{d}}t = {\rm{d}}x\)
\(\Rightarrow B = \frac{1}{4}\int\limits_0^3 {f(t){\rm{d}}t} = 2\).
Vậy \(\int\limits_{ – 1}^1 {f(\left| {4x – 1} \right|){\rm{d}}x} = A + B = 3\).