Trắc nghiệm Amin Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
-
Câu 2:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
Câu 3:
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2 (D = 1,02g/cm3) vào ống nghiệm có sẵn 2 ml H2O, lắc đều, sau đó để yên ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
Câu 4:
C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
-
Câu 5:
Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin
-
Câu 6:
Dung dịch anilin (C6H5NH2) không thể phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
-
Câu 7:
Cho các dung dịch \({C_6}{H_5}N{H_2}\;\left( {anilin} \right),{\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{C_2}{H_5}OH,{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}{K_2}C{O_3},{\rm{ }}{\left( {{C_2}{H_5}} \right)_2}NH,{\rm{ }}N{H_4}Cl.\) Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
-
Câu 8:
Cho các dung dịch riêng biệt sau \(C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_2}NH,{\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_3}N,{\rm{ }}{C_6}{H_5}N{H_2}\). Số dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là
-
Câu 9:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tính chuyển sang màu xanh?
-
Câu 10:
Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là
-
Câu 11:
Cho 5 chất \(\left( 1 \right){\rm{ }}N{H_3},{\rm{ }}\left( 2 \right){\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}\left( 3 \right){\rm{ }}KOH,{\rm{ }}\left( 4 \right){\rm{ }}{C_6}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}\left( 5 \right){\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_2}NH.\) Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là
-
Câu 12:
Cho các chất sau : (1) amoniac, (2) anilin, (3) p-nitroanilin, (4) p-metylanilin, (5) metylamin, (6) đimetylamin. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ tăng dần là
-
Câu 13:
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất?
-
Câu 14:
Cho các chất: \(\left( 1 \right){\rm{ }}{C_6}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}\left( 2 \right){\rm{ }}{\left( {{C_6}{H_5}} \right)_3}N,{\rm{ }}\left( 3 \right){\rm{ }}{\left( {{C_6}{H_5}} \right)_2}NH,{\rm{ }}\left( 4 \right){\rm{ }}N{H_3}\;({C_6}{H_5} - \)là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm là
-
Câu 15:
Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì
-
Câu 16:
So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau \(N{H_3},{\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {{C_2}{H_5}} \right)_2}NH,{\rm{ }}{C_2}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_2}NH\)?
-
Câu 17:
Cho anilin vào ống nghiệm chứa nước và lắc đều. Sau đó thêm lần lượt dung dịch HCl, rồi dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm và để yên một lúc, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
-
Câu 18:
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
-
Câu 19:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
Câu 20:
Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là
-
Câu 21:
Amin đơn chức X có % khối lượng của N là 23,73%. Số CTCT của X là
-
Câu 22:
Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 31,11%. Số đồng phân amin thỏa mãn các dữ kiện trên là
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
-
Câu 24:
Cho các phát biểu sau:
1. Amin có từ 3 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân
2. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc cacbonyl
3. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.
4. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
Số phát biểu nào sau đây không đúng ?
-
Câu 25:
Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo
-
Câu 26:
Cho các phát biểu sau :
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử trimetylamin có chứa nguyên tử C bậc III.
(4) Đimetylamin và etylmetylamin là hai amin bậc II.
(5) Dung dịch anilin là dung dịch không màu, chuyển màu nâu đen khi để lâu trong không khí.
Những phát biểu đúng là
-
Câu 27:
Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
-
Câu 28:
Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
-
Câu 29:
Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
-
Câu 30:
Có bao nhiêu amin bậc II có cùng CTPT C5H13N?
-
Câu 31:
Có bao nhiêu amin thơm có cùng CTPT C7H9N?
-
Câu 32:
Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N?
-
Câu 33:
Etylmetylamin và propylamin là hai
-
Câu 34:
Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin không đúng?
-
Câu 35:
Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3
-
Câu 36:
Amin có cấu tạo CH3CH2CH2NHCH3 là amin:
-
Câu 37:
Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
Câu 39:
Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của :
-
Câu 40:
Cho các amin sau : etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là
-
Câu 41:
Trong các amin sau \(\left( A \right){\rm{ }}C{H_3}CH\left( {C{H_3}} \right)N{H_2};{\rm{ }}\left( B \right){\rm{ }}{H_2}NC{H_2}C{H_2}N{H_2};{\rm{ }}\left( D \right){\rm{ }}C{H_3}C{H_2}C{H_2}NHC{H_3}\)
Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là
-
Câu 42:
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
-
Câu 43:
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứnga?
-
Câu 44:
Hợp chất CH3-CH2-NH2 có tên thay thế là
-
Câu 45:
Dãy chất không có amin bậc 1 là
-
Câu 46:
Tên gọi của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
-
Câu 47:
Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là
-
Câu 48:
Cho các amin sau \(C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {{C_2}{H_5}} \right)_2}NH,{\rm{ }}{C_3}{H_7}N{H_2},{\rm{ }}{C_2}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {{C_6}{H_5}} \right)_3}N,{\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_2}NH,{\rm{ }}{C_6}{H_5}N{H_2}.\;\) Số amin bậc I là
-
Câu 49:
Chất nào sau đây không phải amin bậc II?
-
Câu 50:
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo ?