Trắc nghiệm Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Người ta sử dụng chất nào trong đèn xì hàn, cắt kim loại?
-
Câu 2:
Cho các phản ứng sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^0\) = -393,5 kJ
(2) 2Al(s) +
O2(g) → Al2O3(s) \({\Delta _r}H_{298}^0\) = -1675,7 kJ(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) \({\Delta _r}H_{298}^0\) = -890,36 kJ
(4) C2H2(g) +
O2(g) → 2CO2(g) + H2O (l) \({\Delta _r}H_{298}^0\) = -1299,58 kJTrong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất?
-
Câu 3:
Cho phản ứng sau đây
H2(g) + Cl2(k) → 2HCl \({\Delta _r}H_{298}^0 = {\rm{ }} - 184,6{\rm{ }}kJ\).
Phản ứng trên là
-
Câu 4:
Cho phản ứng sau đây
H2(g) + Cl2(k) → 2HCl \({\Delta _r}H_{298}^0 = {\rm{ }} - 184,6{\rm{ }}kJ\).
Phản ứng trên là
-
Câu 5:
Biến thiên enthalpy của phản ứng nào dưới đây có giá trị âm?
-
Câu 6:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
\({C_4}{H_{10}}\left( g \right) \to {C_2}{H_4}\left( g \right) + {C_2}{H_6}\left( g \right)\)
Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.
-
Câu 7:
Sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào?
-
Câu 8:
Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
\(S{O_2}\left( g \right) + \frac{1}{2}{O_2}\left( g \right) \to S{O_3}\left( l \right)\) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 144,2kJ\)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO3: \({\Delta _f}H_{298}^0\left( {S{O_3}\left( l \right)} \right) = - 441,0kJ/mol\)
Nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 là?
-
Câu 9:
Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
\(CaC{O_3}\mathop \to \limits^{{t^o}} CaO + C{O_2}\)
Biết nhiệt tạo thành của CaCO3(s) là -1206,9 kJ/mol, của CaO(s) là -635,1 kJ/mol của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol.
-
Câu 10:
Để xác định biến thiên enthalpy bằng thực nghiệm người ta có thể dùng dụng cụ nào?
-
Câu 11:
Đơn vị của biến thiên enthalpy của phản ứng là?
-
Câu 12:
Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo năng lượng liên kết (các chất đều ở thể khí) là?
-
Câu 13:
Biểu thức tính biến thiên enthalpy ở điều kiện chuẩn theo nhiệt tạo thành là?
-
Câu 14:
Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào?
-
Câu 15:
Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
\({C_2}{H_4}\left( g \right) + {H_2} \to {C_2}{H_6}\left( g \right)\) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 137,0kJ\)
-
Câu 16:
Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?
-
Câu 17:
Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là?
-
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 19:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
\({C_3}{H_6}\left( g \right) + {H_2}\left( g \right) \to {C_3}{H_8}\left( g \right)\)
Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol.
-
Câu 20:
Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
\(C{H_4}\left( g \right) + 2{O_2}\left( g \right)\mathop \to \limits^{{t^o}} C{O_2}\left( g \right) + 2{H_2}O\left( g \right)\)
biết nhiệt tạo thành \({\Delta _f}H_{298}^0\) của CH4(g) là -74,9 kJ/mol, của CO2(g) là - 393,5 kJ/mol, của H2O(l) là -285,8 kJ/mol.
-
Câu 21:
Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
\(Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( s \right)\mathop \to \limits^{{t^o}} CuO\left( s \right) + H{O_2}\left( l \right)\) \({\Delta _r}H_{298}^0 = + 9,0kJ\)
-
Câu 22:
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là sai?
-
Câu 24:
Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
-
Câu 25:
Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 27:
Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là?
-
Câu 28:
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là gì?
-
Câu 29:
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
-
Câu 30:
Phản ứng thu nhiệt là gì?
-
Câu 31:
Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
-
Câu 32:
Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng
C2H2(g) + 2H2(g) →C2H6(g)
biết năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): Eb (H–H) = 436 kJ/mol; Eb (C–H) = 418 kJ/mol; Eb (CºC) = 837 kJ/mol.
-
Câu 33:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng
N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol; 945 kJ/mol và 607 kJ/mol.
-
Câu 34:
Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng thường là
-
Câu 35:
Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng
-
Câu 36:
Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
-
Câu 37:
Người ta xác định được một phản ứng hóa học có \(\mathop {{\Delta _r}H}\nolimits_{289}^0 \) > 0. Đây là
-
Câu 38:
Biến thiên enthalpy chuẩn là nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn là
-
Câu 39:
Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau:
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) \(\mathop {{\Delta _r}H}\nolimits_{289}^0 \) = –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
-
Câu 40:
Phương trình hóa học kèm theo trạng thái của các chất và giá trị DrH gọi là
-
Câu 41:
Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
-
Câu 42:
Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
Câu 43:
Phản ứng tỏa nhiệt là
-
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây về định luật bảo toàn khối lượng là đúng?
-
Câu 45:
Phương trình nhiệt hóa học là
-
Câu 46:
Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là
-
Câu 47:
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
-
Câu 48:
Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
-
Câu 49:
Câu nào diễn tả đúng cho phản ứng hoá học sau:
2H2O (l) + năng lượng → 2H2 (k) + O2 (k)
-
Câu 50:
Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
Các phát biểu đúng là