Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép chia \({x^3}{y^4}:{x^3}y \) ta được
-
Câu 2:
Cho \(\begin{array}{l} A = 20{x^n}{y^{2n + 3}}{z^2},B = 21{x^6}{y^{3 - n}}t{\rm{ ; }}C = 22{x^{n - 1}}{y^2} \end{array}\). Tìm giá trị của n để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C.
-
Câu 3:
Cho \(\begin{array}{l} A = {x^6}{y^{2n - 6}},B = 2{x^{3n}}{y^{18 - 2n}}\,\,và\,C = {x^2}{y^4}\\ \end{array}\). Tìm điều kiện để biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C.
-
Câu 4:
Cho \(\begin{array}{l} A = - 12{x^8}{y^{2n}}{z^{2n - 1}};B = 2{x^4}{y^n}z\\ \end{array}\). Tìm diều kiện để A chia hết cho B.
-
Câu 5:
Cho \(A = 18{x^{10}}{y^n};B = - 6{x^7}{y^3}\). Tìm điều kiện của n để A chia hết cho B.
-
Câu 6:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(A = - \frac{9}{2}{x^{12}}{y^4}{z^3};B = \frac{3}{4}{x^8}{y^2}z\)?
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây đúng về \(A = \frac{7}{2}{x^5}{y^5}{z^4};B = - 2,5{x^5}{y^3}\)
-
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(A = {x^5}{y^6};B = {x^4}{y^2}{z^3}\)
-
Câu 9:
Nhận xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} A = 15{x^3}{y^2}\,và\,B = 5{x^2}{y^3} \end{array}\)
-
Câu 10:
Giá trị của \(D = {(x - y + z)^5}:{( - x + y - z)^3} \) tại x=17, y=16, z=1 là:
-
Câu 11:
Cho \(C = \frac{3}{4}{(x - 2)^3}: - \frac{1}{2}(2 - x) \). Tính giá trị của C tại x=3
-
Câu 12:
Tính giá trị của \(A = 15{x^5}{y^3}:10x{y^2} \) tại x=-3;\(y=\frac{2}{3}\)
-
Câu 13:
Thực hiện phép chia \({(5 - x)^5}:{(x - 5)^4} \) ta được
-
Câu 14:
Thự chiện phép chia \(\frac{{27}}{{15}}{x^3}y{z^5}:\frac{9}{5}x{z^2} \) ta được:
-
Câu 15:
Kết quả của phép chia \(65{x^9}{y^5}:\left( { - 13{x^4}{y^4}} \right) \) là:
-
Câu 16:
Thực hiện phép chia \(8{x^6}{y^7}{z^2}:4{x^4}{y^7} \) ta được
-
Câu 17:
Thực hiện phép chia \(18{x^7}:6{x^4} \) ta được
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left[ {4{{(x - y)}^5} + 2{{(x - y)}^3} - 3{{(x - y)}^2}} \right]:{(y - x)^2} \end{array}\) ta được
-
Câu 19:
Rút gọn \(\begin{array}{l} \left( {18{x^4}{y^3} - 24{x^3}{y^4} + 12{x^3}{y^3}} \right):\left( {3{x^2}{y^3}} \right) \end{array}\) ta được
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^3} + 27{y^3}} \right):(3y + x) = (x + 3y)\left( {{x^2} - 3xy + 9{y^2}} \right):(x + 3y) \end{array}\) ta được
-
Câu 21:
Thực hiện phép chia \(4{(x + 3y)^3}:(3x + 9y)\) ta được
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {2{{(x + y)}^3} + \left( {{x^2} + {y^2} + 2xy} \right)} \right):(x + y) \end{array}\) ta được
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left[ {3{{(x - y)}^2} - 2{{(x - y)}^3}} \right]:{(y - x)^2} \end{array}\) ta được
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{(xy)}^3} - 3{{(xy)}^2}z + 2{{(xy)}^5}} \right):{(yx)^2} \end{array}\) ta được
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {5{x^4}{y^2} - {x^3}{y^2} + 2{x^2}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array}\) ta được
-
Câu 26:
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {3{x^2}{y^2} - {x^3}{y^2} + 5{x^2}y} \right):\frac{{xy}}{2} \end{array}\) ta được
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính \(\left( {2x{y^3} + 4{x^2}{y^2}} \right):xy \) ta được
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính \(6{(x - y - z)^4}:3{(x - y - z)^3} = 2(x - y - z)\) ta được
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính \({(x - y)^3}:{(y - x)^2} \) ta được
-
Câu 30:
Thực hiện phép tính \(3\left( {{x^2} - {y^2}} \right):(x + y)\) ta được
-
Câu 31:
\(2{(x + y)^3}:{(x + y)^2}\)bằng với
-
Câu 32:
Thu gọn biểu thức \(5{x^2}{y^2} + 9{x^3}{y^4}:\left( { - 3x{y^2}} \right)\) ta được
-
Câu 33:
Thu gọn \(\left( {4{x^3}{y^3}:2{x^2}y} \right) + \left( {5{x^2}y:2{x^2}y} \right)\) ta được
-
Câu 34:
Kết quả của phép chia \(6{x^2}{y^2}{z^2}:3xy \) là
-
Câu 35:
Kết quả của phép chia \(10{x^3}y:2xy \) là
-
Câu 36:
Tính giá trị của biểu thức \(15{x^4}{y^3}{z^2}:5x{y^2}{z^2}\) tại \(x = 2; y = -10\) và \( z = 2004.\)
-
Câu 37:
Tính: \({( - xy)^{10}}:{( - xy)^5}\)
-
Câu 38:
Tính: \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}:\left( { \dfrac{-1}{2}{x^2}{y^2}} \right)\)
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính: \(5{x^2}{y^4}:10{x^2}y\)
-
Câu 40:
Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
-
Câu 41:
Tính: \(\dfrac{2}{5}{x^{n + 9}}{y^{n + 2}}:\left( { - \dfrac{3}{7}{x^2}{y^3}} \right)\)
-
Câu 42:
Tính: \(5\dfrac{1}{2}{a^{m + 5}}{b^{m - 3}}{c^8}:\left( { - 1\dfrac{3}{5}{a^{m - 5}}{b^{m - 8}}{c^3}} \right).\)
-
Câu 43:
Tính: \(\left( { - {x^{m + 2}}{y^{n - 9}}{z^{p + 5}}{t^{q - 1}}} \right):{x^{m - 5}}{y^{n - 20}}{z^p}\)
-
Câu 44:
Tính: \({x^{12}}{y^7}{z^{n + 1}}:x{y^3}{z^n}\)
-
Câu 45:
Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
-
Câu 46:
Cho \( M = \left( {{x^4}{y^{n + 1}} - \frac{1}{2}{x^3}{y^{n + 2}}} \right):\left( {\frac{1}{2}{x^3}{y^n}} \right) - 20{x^4}y:5{x^2}y(n \in N;x;y \ne 0)\) .Chọn câu đúng.
-
Câu 47:
Cho \(A = x^5y^n - 12x^n + 1y^4 ; B = 24x^{n - 1}y^3 \). Tìm số tự nhiên n > 0 để A chia hết cho B
-
Câu 48:
Tìm x biết \( (2{x^4} - 3{x^3} + {x^2}):\left( { - \frac{1}{2}{x^2}} \right) + 4{(x - 1)^2} = 0\)
-
Câu 49:
Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức \( E = \frac{2}{3}{x^2}{y^3}:\left( {\frac{{ - 1}}{3}xy} \right) + \frac{{2x(y - 1){{(y + 1)}^2}}}{{(y + 1)}}(x \ne 0,y \ne 0,y \ne - 1)\)
-
Câu 50:
Biểu thức \(D = (9x^2y^2 - 6x^2y^3 ):( - 3xy)^2 + ( 6x^2y + 2x^4 ):( 2x^2)\) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là: