Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9?
-
Câu 2:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 3:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 4:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 5:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 6:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 7:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 8:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 9:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 10:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 11:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 12:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 13:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 14:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 15:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 16:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 17:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 18:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 19:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 20:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 21:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
Câu 23:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 24:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 25:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 26:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 27:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 28:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 29:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 30:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 31:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 32:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 33:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 34:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 35:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 36:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 37:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 38:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
-
Câu 39:
Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
-
Câu 40:
Tìm số không chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.
-
Câu 41:
Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9
-
Câu 42:
Cho số A = \(\overline {a785b} \). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2
-
Câu 43:
Trong các số sau, số chia hết cho cả 3, 5 và 9 là:
-
Câu 44:
Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
-
Câu 45:
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn?
-
Câu 46:
Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện?
-
Câu 47:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
-
Câu 48:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 ta được bao nhiêu số thoả mãn?
-
Câu 49:
Hãy chọn câu sai:
-
Câu 50:
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: