Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
-
Câu 2:
Cho số \(N = \overline {a61b}\). Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.
-
Câu 3:
Tìm các chữ số x,y biết rằng: \(\overline {41x3y}\) chia hết cho 2,5 và 9.
-
Câu 4:
Cho \(\left( {{{10}^k} - 1} \right) \vdots \,19\) với k>1. Khi đó \(M = {10^{2k}} - 1\) chia hết cho số nào dưới đây?
-
Câu 5:
Chọn Câu đúng. Khi chia số a cho 12 ta được số dư là 9. Khi đó:
-
Câu 6:
Hãy chọn câu đúng nhất, trong các câu sau đây:
-
Câu 7:
Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
-
Câu 8:
Cho 5 số 5;2;7;3;9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
-
Câu 9:
Cho số \(A = \overline {1a8b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 4.
-
Câu 10:
Chọn câu trả lời sai.
Trong các số 825; 9180; 21780; 3071
-
Câu 11:
Tìm số tự nhiên \(\overline {792*}\) chia hết cho cả 33 và 5.5.
-
Câu 12:
Dùng ba trong bốn chữ số 7;2;1;0 hãy lập ra các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 và chia hết cho 2.
-
Câu 13:
Kết quả của phép tính \({10^{44}} + 5\) chia hết cho:
-
Câu 14:
Số A = \(\overline {abcd} \) - (a + b + c + d) chia hết cho số nào dưới đây?
-
Câu 15:
Dùng ba trong bốn chữ số 5;8;4;0 hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
-
Câu 16:
Chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071
-
Câu 17:
Cho \(A = \overline {a785b} \) . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2.
-
Câu 18:
Cho 5 số 5; 2; 7; 3; 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
-
Câu 19:
Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
-
Câu 20:
Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
-
Câu 21:
Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, các số chia hết cho 9 là:
-
Câu 22:
Hãy chọn câu đúng nhất.
-
Câu 23:
Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:
-
Câu 24:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau sao cho số đó chia hết cho 3
-
Câu 25:
Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng \(\overline {a18b}\) chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.
-
Câu 26:
Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:
-
Câu 27:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
-
Câu 28:
Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2055; 6430; 5041; 2341; 2305
-
Câu 29:
Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9
-
Câu 30:
Cho A = \(\overline {a785b}\). Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia cho 9 dư 2.
-
Câu 31:
Cho 5 số 0;1;3;6;7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 được lập từ các số trên.
-
Câu 32:
Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, số nào chia hết cho 9