Trắc nghiệm Dịch mã – tổng hợp prôtêin Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
RNA vận chuyển giải mã thông tin có trong __________________
-
Câu 2:
Dịch mã là quá trình _____________________
-
Câu 3:
Trong hình dưới đây về ARN chuyển, đâu là vị trí gắn vào axit amin?
-
Câu 4:
Quá trình xử lý mRNA bao gồm __________
-
Câu 5:
Trong quá trình dịch mã của protein, aminoacyl tRNA đến ____________
-
Câu 6:
Quá trình dịch mã gồm mấy giai đoạn?
-
Câu 7:
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 Alanin, 80 Xistêin, 70 Triptôphan, 48 Lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên làbao nhiêu biết gen đó là gen không phân mảnh:
-
Câu 8:
Phân tử m ARN thứ nhất dài 2550 A0 và gấp 1,25 lần so với chiều dài phân tử m ARN thứ hai. Quá trình giải mã của 2 phân tử m ARN trên đã cần môi trường cung cấp 1593 axit amin. Số protein được tổng hợp từ cả hai mARN nói trên là
-
Câu 9:
Trình tự RNA của một đoạn protein bao gồm MET-HIS-PRO là gì?
-
Câu 10:
Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 Alanin, 80 Xistêin, 70 Triptôphan, 48 Lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là bao nhiêu biết gen đó là gen không phân mảnh:
-
Câu 11:
Những phần nào của DNA chứa thông tin mã hóa cho protein?
-
Câu 12:
Số loại protêin có trong cơ thể:
-
Câu 13:
Phiên mã và dịch mã của một gen bao gồm 30 nucleotit sẽ tạo thành một protein chứa không quá ........ axit amin. (Hãy suy nghĩ về các quy tắc cho một codon.)
-
Câu 14:
Phân tử mARN trưởng thành dài 0,3162 µm có tỉ lệ các loại nucleotit A:U:G:X = 4:2:3:1 và mã kết thúc là UGA. Số nucleotit A,U,G,X mỗi loại môi trường cần cung cấp cho các đối mã của tARN kkhi tổng hợp một chuỗi polipeptit lần lượt là
-
Câu 15:
Một gen sinh vật nhân sơ. Trong quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit đã cần 300 lượt tARN tham gia vận chuyển các acid amin. Biết bộ ba không mã hóa acid amin trên mARN là UAA, tỷ lệ các ribonucleotit A:U:G:X trong các bộ ba mã hóa lần lượt là 2 : 2 : 1 : 1. số nucleotit từng loại của gen quy định chuỗi polipeptit trên là:
-
Câu 16:
Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về quá trình dịch mã?
-
Câu 17:
Quá trình dịch mã không thực hiện được khi đột biến gen xảy ra ở vị trí
-
Câu 18:
Trong quá trình dịch mã, để tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit cần môi trường cung cấp 249 axitamin. Xác định số nuclêôtit trên gen.
-
Câu 19:
Các bộ ba nào sau đây khi thay 1 bazơ nitric này bằng 1 bazơ nitric khác sẽ trở thành bộ ba kết thúc? 1. ATG 2.AXG 3. AAG 4. TTX 5. TTG 6. TXX. Đó là các bộ ba:
-
Câu 20:
Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau: AXX: triptôphan GAA:lơxin UGG: thrêônin. XGG: alanin UUX: lizin. Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp như sau: ...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan... Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi pôlipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribônuclêotit là:
-
Câu 21:
Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết thúc trên mARN là UAG. Khi tổng hợp 1 protein, mỗi tARN đều giải mã 1 lần số ribonucleotit, mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là:
-
Câu 22:
Một gen có khối lượng là 372600 đvC, gen phiên mã 4 lần, mỗi bản phiên mã tạo ra đều có 6 riboxom tham gia dịch mã .mỗi ribôxôm dịch mã 2 lượt. Số lượt tARN tham gia vào quá trình dịch mã là:
-
Câu 23:
Phân tử m ARN thứ nhất dài 2550 A0 và gấp 1,25 lần so với chiều dài phân tử m ARN thứ hai. Quá trình giải mã của 2 phân tử m ARN trên đã cần môi trường cung cấp 1593 axit amin. Số protein được tổng hợp từ cả hai mARN nói trên là :
-
Câu 24:
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
-
Câu 25:
Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau : 5’ ...XXX AAU GGG AUG GGG UUU UUX UUA AAA UGA ... 3’. Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp riboxom lần lượt là :
-
Câu 26:
Một gen ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có chiều dài 0,51μm, gen này điều khiển quá trình tổng hợp một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có bao nhiêu aa?
-
Câu 27:
Số lượng axit amin có trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen có 150 chu kì xoắn và có vùng mã hóa liên tục là
-
Câu 28:
Bản chất của mối quan hệ AND → mARN → Protein là :
-
Câu 29:
Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 30:
Quá trình nào nối các axit amin với nhau để tạo thành prôtêin?
-
Câu 31:
Trong tế bào, có....... loại RNA tham gia vào quá trình sản xuất protein từ DNA.
-
Câu 32:
Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là
-
Câu 33:
Quá trình nào sau đây có giai đoạn hoạt hóa axit amin?
-
Câu 34:
Quá trình dịch mã sử dụng phân tử nào sau đây làm nguyên liệu?
-
Câu 35:
Nội dung nào dưới đây là không đúng:
-
Câu 36:
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng:
-
Câu 37:
Cho biết một đoạn của một loại protein có trật tự các acid amin như sau: Glixin - Valin - Lizin - Lơxin. Bộ ba mã sao của các acid amin đó trên mARN như sau: Glixin: GGG, Lizin: AAG, Valin: GUG và Lơxin: UUG. rình tự các cặp nucleotit của đoạn gen đã điều khiển tổng hợp đoạn protein:
-
Câu 38:
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = Mêtiônin, XAU = Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin.
Một đoạn gen bình thường mã hoá tổng hợp một đoạn chuỗi pôlipeptit có trật tự axit amin là metiônin-asparagin-histiđin-xistein-lizin... Đoạn mã gốc của gen tổng hợp đoạn chuỗi pôlipeptit trên có trình tự các nuclêôtit là:
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
-
Câu 40:
Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng?
-
Câu 41:
Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 42:
Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX – Gly; XXG – Pro; GXX – Ala; GXU – Ala; XGG – Arg; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’GGX-XGA-XGG-GXX-XGA3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
-
Câu 43:
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’XGG3’ - Arg; 5’GXX3’ - Ala; 5’XGA3’ - Arg; 5’UXG3’ - Ser; 5’AAG3’ - Lys. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’XTTXGAXXGGGX3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
-
Câu 44:
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = Mêtiônin, XAU = Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin.
Một đoạn gen bình thường mã hoá tổng hợp một đoạn chuỗi pôlipeptit có trật tự axit amin là : metiônin-asparagin-histiđin-xistein-lizin... Đoạn mã gốc của gen tổng hợp đoạn chuỗi pôlipeptit trên có trình tự các nuclêôtit là:
-
Câu 45:
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = Mêtiônin, XAU = Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin.
Một đoạn gen bình thường mã hoá tổng hợp một đoạn chuỗi pôlipeptit có trật tự axit amin là : metiônin-asparagin-histiđin-xistein-lizin... Đoạn mã gốc của gen tổng hợp đoạn chuỗi pôlipeptit trên có trình tự các nuclêôtit là:
-
Câu 46:
Cho bết các bộ ba trên mARN mã hóa các aa tương ứng như sau: AUG: mêtiônin, GUU: valin, GXX: alanin, UUU: pheninalanin, UUG: lơxin, AAA: lizin, UAG: KT.
Trình tự các cặp nu trên gen đã tổng hợp đoạn polipeptit có trật tự như sau:
mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT
Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nu số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn polipeptit tương ứng được tổng hợp có thành phần và trật tự aa như thế nào? -
Câu 47:
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
Côdon 5’ AAA 3’ 5’ XXX 3’ 5’ GGG 3’ ’ UUU 3’ hoặc 5’UUX3' 5’ XUU 3’ hoặc 5’XUX3’ 5’ UXU 3’ Acidamin tương ứng Lizin (Lys) Prolin (Pro) Glyxin (Gly) Phêninalanin (Phe) Leuxin (Leu) Serin (Ser) Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit có trình tự axit amin: Pro - Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gốc bằng guanin (G). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể là:
-
Câu 48:
Cho biết một đoạn của một loại protein có trật tự các acid amin như sau: Glixin - Valin - Lizin - Lơxin. Bộ ba mã sao của các acid amin đó trên mARN như sau: Glixin: GGG, Lizin: AAG, Valin: GUG và Lơxin: UUG. Trình tự các cặp nucleotit của đoạn gen đã điều khiển tổng hợp đoạn protein:
-
Câu 49:
Quá trình nào không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ làm phát sinh đột biến gen
-
Câu 50:
Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?