Trắc nghiệm Hoocmôn thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Axit abscisic còn được gọi là
-
Câu 2:
Hoocmon nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng
-
Câu 3:
Bệnh lùn di truyền có thể bị vô hiệu hóa bằng cách phun
-
Câu 4:
Giai đoạn đầu của quá trình tổng hợp gibberellin diễn ra ở
-
Câu 5:
Giberrellin nào liên quan đến sự ra hoa
-
Câu 6:
Giberrellin nào liên quan đến phản ứng kéo dài
-
Câu 7:
Hormone tham gia điều hòa tổng hợp florigen
-
Câu 8:
Sự chuyển vị của gibberrelin là không phân cực và chủ yếu diễn ra thông qua
-
Câu 9:
Sự kéo dài của cây hoa hồng đạt được bằng cách xử lý bằng
-
Câu 10:
Gibberilins có trong lớp aleurone của lúa mạch làm tăng quá trình phiên mã của
-
Câu 11:
Thử nghiệm sinh học nào sau đây được sử dụng để kiểm tra sự hiện diện của giberrillin
-
Câu 12:
Tất cả đều là chức năng của gibberellin ngoại trừ
-
Câu 13:
Tất cả đều là anti giberrellins ngoại trừ
-
Câu 14:
Gibberellin được nghiên cứu nhiều nhất là
-
Câu 15:
Gibberella fujikuroi nấm gây bệnh
-
Câu 16:
Gibberellin về mặt hóa học
-
Câu 17:
Gibberellin được đặt tên theo một loại nấm có tên là
-
Câu 18:
Hoocmon nào sau đây tham gia vào việc chống lại hiện tượng ưu thế ngọn do auxin gây ra
-
Câu 19:
' Pomalin ' có hiệu quả trong việc tăng kích thước quả táo và là sự kết hợp của
-
Câu 20:
Sự chuyển vị của cytokinin là cực và diễn ra thông qua
-
Câu 21:
Trong nuôi cấy mô, tỷ lệ cytokinin/auxin thấp gây ra
-
Câu 22:
Trong nuôi cấy mô, tỷ lệ cytokinin /auxin cao gây ra
-
Câu 23:
Tăng cường xử lý Cytokinin
-
Câu 24:
Tất cả các phát biểu đều đúng về cytokinin ngoại trừ
-
Câu 25:
Tất cả đều là xét nghiệm sinh học cho cytokinin ngoại trừ
-
Câu 26:
Cytokinin hiện diện chủ yếu trong
-
Câu 27:
Chất nào sau đây là tiền chất của xitokinin
-
Câu 28:
Agrobacterium tumefaciens Ti plasmid t-DNA có gen cho
-
Câu 29:
Cytokinin tự nhiên đầu tiên được phân lập từ nội nhũ lỏng là
-
Câu 30:
Kinetin đầu tiên được phân lập bởi Miller là từ
-
Câu 31:
Chất nào sau đây là cytokinin tự nhiên?
-
Câu 32:
Cytokinin là
-
Câu 33:
Chất nào sau đây là chất tiếp nhận auxin
-
Câu 34:
Tất cả đều là auxin tự nhiên ngoại trừ
-
Câu 35:
Sự hình thành nốt sần được gây ra bởi
-
Câu 36:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của auxin?
-
Câu 37:
Phương pháp sinh học nào sau đây dùng để phát hiện sự có mặt của auxin?
-
Câu 38:
Tất cả đều là auxin tổng hợp ngoại trừ
-
Câu 39:
Auxin nào sau đây được sử dụng rộng rãi như một loại thuốc diệt cỏ chọn lọc?
-
Câu 40:
Tất cả những chất sau đều ức chế vận chuyển auxin (anti-auxin) ngoại trừ
-
Câu 41:
“Chất độc da cam” chất làm rụng lá khét tiếng được Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam là
-
Câu 42:
Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm chất kích thích ra rễ?
-
Câu 43:
Chất nào sau đây là hoocmôn ở thể khí?
-
Câu 44:
Tất cả các hoocmon sau đều là chất ức chế sinh trưởng, ngoại trừ
-
Câu 45:
Tiền chất của Indole acetic acid (auxin tự nhiên) là
-
Câu 46:
Thuật ngữ auxin được đặt ra bởi
-
Câu 47:
Florigen là
-
Câu 48:
Phytochrom
-
Câu 49:
Etylen
-
Câu 50:
Truyền tín hiệu cho cả auxin và gibberellin liên quan đến