Trắc nghiệm Hydrogen halide. Muối halide Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng
-
Câu 2:
Hydrogen halide nào sau đây được sử dụng trong quá trình sản xuất teflon (dùng làm chất chống dính ở nồi, chảo)?
-
Câu 3:
Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid
-
Câu 4:
Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại?
-
Câu 5:
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế chlorine, ta có thể
-
Câu 6:
Đơn chất Br2 có thể tác dụng với dung dịch
-
Câu 7:
Nước Javel được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng. Nước Javel chứa
-
Câu 8:
Đơn chất halogen nào sau đây phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường, giải phóng khí O2?
-
Câu 9:
Đi từ fluorine đến iodine, tính oxi hóa
-
Câu 10:
Ở điều kiện thường, các halogen
-
Câu 11:
Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine
-
Câu 12:
Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử hai nguyên tử, được kí hiệu chung là X2, liên kết hóa học trong phân tử X2 là
-
Câu 13:
Nguyên tố halogen nào sau đây luôn có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất?
-
Câu 14:
Các nguyên tử halogen
-
Câu 15:
Rong biển chứa nhiều nguyên tố
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
Câu 17:
Muối ăn thường được sản xuất từ
-
Câu 18:
Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự
-
Câu 19:
Sodium bromide khử được sulfuric acid đặc thành
-
Câu 20:
Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt các ion halide?
-
Câu 21:
Nhỏ từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3. Nêu hiện tượng quan sát được.
-
Câu 22:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
-
Câu 23:
Acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh vô cơ (có thành phần gần đúng là Na2O.CaO.6SiO2)?
-
Câu 24:
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch hydrochloric acid?
-
Câu 25:
Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi
-
Câu 26:
Ở điều kiện thường, hydrogen halide
-
Câu 27:
Phân tử hydrogen halide (HX) gồm
-
Câu 28:
Tính khối lượng của calcium fluoride cần dùng để điều chế 2 kg dung dịch hydrofluoric acid 40%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%.
-
Câu 29:
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
-
Câu 30:
Cho 5,6 gam iron vào dung dịch hydrochloric acid, sau phản ứng thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
-
Câu 31:
Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế theo phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Trong phản ứng trên, hãy xác định chất khử và chất oxi hóa.
-
Câu 32:
Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng
-
Câu 33:
Dung dịch chất nào dưới đây dùng để trung hòa môi trường base, hoặc thủy phân các chất trong quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính là các iron oxide) bám trên bề mặt của các loại thép?
-
Câu 34:
Một lượng đáng kể hydrogen fluorine được dùng trong sản xuất chất X. Biết chất X đóng vai trò “chất chảy” trong quá trình sản xuất nhôm (aluminium) từ aluminium oxide. X là chất nào sau đây?
-
Câu 35:
Trước đây, các hợp chất CFC được sử dụng cho các hệ thống làm lạnh. Tuy nhiên ngày nay, người ta sản xuất hydrochlorofluorocarbon (HCFC) thay thế CFC. Nguyên nhân là do
-
Câu 36:
Dung dịch nước của chất nào dưới đây được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?
-
Câu 37:
Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
-
Câu 38:
Vì sao hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi bất thường so với các hydrogen halide khác?
-
Câu 39:
Từ HF đến HI, xu hướng phân cực
-
Câu 40:
Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
-
Câu 41:
Muối nào dưới đây không tan được trong nước?
-
Câu 42:
Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch acid HCl loãng và tác dụng với khí chlorine cho cùng một muối clorua kim loại ?
-
Câu 43:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các halogen?
-
Câu 44:
Bình chứa làm bằng chất liệu nào dưới đây có thể chứa được dung dịch acid HF?
-
Câu 45:
Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ HCl có tính khử?
-
Câu 46:
Trong công nghiệp, hỗn hợp chất nào dưới đây được dùng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?
-
Câu 47:
Dung dịch acid nào dưới đây không thể đựng trong bình thuỷ tinh?
-
Câu 48:
Trong phân tử hydrogen halide chứa loại liên nào sau đây?
-
Câu 49:
Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là :
-
Câu 50:
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là: