Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm x biết \({2^{x-1}} = \frac{{64 \cdot 16}}{{{2^8}}}\)
-
Câu 2:
Tìm x biết \({3^{x + 4}} = {27^{10}}\)
-
Câu 3:
Tìm x biết \({5^{1 - x}} = 125\)
-
Câu 4:
Tìm x biết \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = {\left( {\frac{8}{{27}}} \right)^2}\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \({\left( {\frac{2}{5}} \right)^{x - 2}} = \frac{8}{{125}}\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \({3^{x + 1}} - 2 = {5^2}\)
-
Câu 7:
Tìm x biết \({5^{3x - 2}} = 625\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \({2^{x + 1}} = \frac{{64 \cdot 16}}{{{2^8}}}\)
-
Câu 9:
Tìm x biết \({\left( {x - \frac{3}{5}} \right)^3} = \frac{1}{{27}}\)
-
Câu 10:
Tính \(\frac{{{5^{29}} \cdot {{( - 27)}^{30}}}}{{{{15}^{30}} \cdot {3^{62}}}} \)
-
Câu 11:
Tính \(\frac{{{{10}^{500}} \cdot {5^{1515}}}}{{{{25}^{1008}} \cdot {8^{166}}}}\)
-
Câu 12:
Tính \(\frac{{{4^3} \cdot {8^6}}}{{{2^{22}}}} \)
-
Câu 13:
Tính \(\frac{{{2^7} \cdot {{27}^2}}}{{{{16}^2} \cdot 81}} \)
-
Câu 14:
Tính \(\frac{{{6^{11}} \cdot {9^{10}}}}{{{8^5} \cdot {3^{30}}}}\)
-
Câu 15:
Tính \(\frac{{{8^{11}} \cdot {9^{15}}}}{{{6^{32}}}} \)
-
Câu 16:
Tính \(\frac{{{3^5} \cdot {{15}^8}}}{{{{(25 \cdot 27)}^4}}} \)
-
Câu 17:
Tính \(\frac{{{{10}^4} \cdot {{27}^2}}}{{{6^4} \cdot {{15}^3}}} \)
-
Câu 18:
Tính \(\frac{{{8^{10}} \cdot {{16}^3}}}{{{4^{14}} \cdot {{32}^3}}} \)
-
Câu 19:
Tính \(\frac{{{6^5} \cdot {3^2}}}{{{4^3} \cdot {9^3}}} \)
-
Câu 20:
Tính \(\frac{{{{32}^4} \cdot {9^3}}}{{{{27}^2} \cdot {8^5}}}\)
-
Câu 21:
Tính \(\frac{{{2^{11}} \cdot {9^2}}}{{{3^5} \cdot {{16}^2}}} \)
-
Câu 22:
\({\left( {2\frac{1}{3}} \right)^3} \) bằng với
-
Câu 23:
\({\left( {\frac{{ - 7}}{3}} \right)^3} \) bằng với
-
Câu 24:
\({\left( { - \frac{2}{5}} \right)^2}\) bằng với
-
Câu 25:
\({\left( {\frac{{ - 1}}{{12}}} \right)^2} \) bằng với
-
Câu 26:
\({(3,6)^2}\) bằng với
-
Câu 27:
\({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^0}\) bằng với
-
Câu 28:
\({\left( {2\frac{2}{5}} \right)^3} \) bằng với
-
Câu 29:
\({( - 0,25)^4} \) bằng với
-
Câu 30:
\({\left( {\frac{3}{4}} \right)^2} \) bằng với
-
Câu 31:
\({\left( { - \frac{{2017}}{{2018}}} \right)^0} \) bằng với
-
Câu 32:
Tính \({( - 0,5)^2}\)
-
Câu 33:
\({\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3} \) bằng với
-
Câu 34:
\({\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^2}\) bằng với
-
Câu 35:
\({\left( {\frac{{ - 15}}{7}} \right)^0} \) bằng với
-
Câu 36:
\({\left( { - \frac{3}{2}} \right)^2} \) bằng với:
-
Câu 37:
Rút gọn \(\frac{{{4^4}{{.9}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{20}}}} \) ta được:
-
Câu 38:
Rút gọn \(\frac{{{{12}^9}{{.3}^{15}}{{.5}^8}}}{{{3^{21}}{{.15}^7}{{.2}^{18}}}}\) ta được:
-
Câu 39:
Rút gọn \(\frac{{{{10}^{65}}{{.7}^{67}}}}{{{5^{65}}{{.14}^{66}}}}\) ta được:
-
Câu 40:
Rút gọn \(\frac{{{6^{43}}{{.25}^{21}}}}{{{4^{22}}{{.3}^{42}}{{.5}^{40}}}} \) ta được:
-
Câu 41:
Rút gọn \(\frac{{{6^0}{{.4}^{12}}{{.2}^{17}}}}{{{8^{14}}}} \) ta được:
-
Câu 42:
Rút gọn \(\frac{{{5^{32}}{{.3}^{12}}{{.2}^9}}}{{{9^6}{{.2}^{11}}{{.5}^{30}}}}\) ta được:
-
Câu 43:
Rút gọn \(\frac{{{7^{65}}{{.3}^{17}}}}{{{7^{63}}{{.3}^{15}}}} \) ta được:
-
Câu 44:
Rút gọn \(\frac{{{2^{38}}{{.5}^{21}}}}{{{2^{40}}{{.5}^{20}}}}\) ta được:
-
Câu 45:
Rút gọn \(\frac{{{3^{54}}{{.5}^{27}}}}{{{3^{57}}{{.5}^{28}}}} \) ta được:
-
Câu 46:
Rút gọn \(\frac{{{2^5}{{.7}^{11}}}}{{{7^9}{{.2}^6}}} \) ta được:
-
Câu 47:
Rút gọn \(\frac{{{4^{20}}{{.9}^{31}}}}{{{2^{39}}{{.3}^{64}}}} \) ta được:
-
Câu 48:
Rút gọn \(\frac{{{{12}^2}{{.3}^{45}}{{.5}^{21}}}}{{{3^{28}}{{.15}^{20}}{{.2}^3}}} \) ta được:
-
Câu 49:
Rút gọn \(\frac{{{{10}^{11}}{{.7}^{10}}}}{{{5^{11}}{{.14}^9}.3}} \) ta được:
-
Câu 50:
Rút gọn \(\frac{{{6^{43}}{{.25}^{21}}{{.10}^{15}}}}{{{4^{33}}{{.3}^{42}}{{.125}^{21}}.7}} \) ta được: