Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Đưa \({5^8} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 2:
Đưa \({4^8}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 3:
Đưa \({3^8}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 4:
Đưa \({2^8} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 5:
Đưa \({6^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 6:
Đưa \({5^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 7:
Đưa \({4^8} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 8:
Đưa \({3^8}\) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 9:
Đưa \({2^8}\) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 10:
Đưa \({4^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 11:
Đưa \({3^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 12:
Đưa \({2^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 13:
Đưa \({6^{15}}\) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
-
Câu 14:
Đưa \({5^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
-
Câu 15:
Đưa \({4^{15}}\) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
-
Câu 16:
Đưa \({3^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
-
Câu 17:
Đưa \({2^{15}} \) về lũy thừa với số mũ 5 ta được:
-
Câu 18:
Đưa \({5^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 19:
Đưa \({4^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 20:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 21:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 22:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 23:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 24:
Đưa \({5^{12}}\) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 25:
Đưa \({4^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 26:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 6 ta được:
-
Câu 27:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 28:
Đưa \({3^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 6 ta được:
-
Câu 29:
Đưa \({2^{12}} \) về lũy thừa với số mũ 4 ta được:
-
Câu 30:
Đưa \({2^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 31:
Đưa \({6^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 32:
Đưa \({4^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 33:
Đưa \({5^6} \) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 34:
Đưa \({12^6}\) về lũy thừa với số mũ 2 ta được:
-
Câu 35:
Đưa \({2^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 36:
Đưa \({6^6}\) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 37:
Đưa \({4^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 38:
Đưa \({5^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 39:
Đưa \({12^6} \) về lũy thừa với số mũ 3 ta được:
-
Câu 40:
\({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với:
-
Câu 41:
\({\left( { - 20.{x^2}} \right)^3} \) bằng với:
-
Câu 42:
\({\left( { - 6.{x^2}} \right)^3}\) bằng với
-
Câu 43:
Giá trị của \( - {\left( { - 20} \right)^2}\) là:
-
Câu 44:
Giá trị của \({\left( { - 13} \right)^2} \) là:
-
Câu 45:
Giá trị của \({\left( { - 25} \right)^2}\) là:
-
Câu 46:
Giá trị của \({\left( { - 11} \right)^2}\) là:
-
Câu 47:
Giá trị của \({\left( { - 9} \right)^2}\) là:
-
Câu 48:
Giá trị của \({\left( { - 12} \right)^2}\) là:
-
Câu 49:
Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)
-
Câu 50:
Tìm x biết \(x = \frac{{{2^6} \cdot {9^2}}}{{{6^4} \cdot 8}}\)