Trắc nghiệm Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán Lớp 7
-
Câu 1:
\(\frac{{256}}{{625}}\) bằng với:
-
Câu 2:
Điền vào chỗ trống \(\frac{{256}}{{625}}= {\left( \dots \right)^4}\)
-
Câu 3:
Đưa biểu thức \(\frac{{256}}{{625}} \) về dạng lũy thừa ta được:
-
Câu 4:
Tìm x biết \((2x-1)^3=8\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\left(x-\frac{1}{3}\right)^{3}=\frac{1}{27}\)
-
Câu 6:
Tìm số tự nhiên n biết \( \begin{aligned} 25^{2 n}: 5^{n} &=125^{2} \end{aligned}\)
-
Câu 7:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{aligned} &\text { } 3^{n} \cdot 2^{n}=36 \end{aligned}\)
-
Câu 8:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{aligned} &\frac{(-3)^{n}}{27}=-9 \end{aligned}\)
-
Câu 9:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{aligned} &\frac{625}{5^{n}}=5 \end{aligned}\)
-
Câu 10:
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{aligned} & 8=2^{n+1} \end{aligned}\):
-
Câu 11:
So sánh \(\begin{aligned} 27^{25}\,và\,32^{15} . \end{aligned}\)
-
Câu 12:
So sánh \(\begin{array}{l} {27^{30}}\,\,và\,\,{3^{100}} \end{array}\)
-
Câu 13:
So sánh \(\begin{array}{l} {8^3}\,\,và\,\,{16^2} \end{array}\)
-
Câu 14:
So sánh \(9^6\,và\,8^4\) ta được:
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính \({\left( { - \frac{{20}}{3}} \right)^3} \cdot {\left( {\frac{{ - 18}}{5}} \right)^2} \) ta được:
-
Câu 16:
Thực hiện phép tính \( \left(\frac{2}{5}+\frac{1}{3}\right)^{2}\)
-
Câu 17:
Rút gọn biểu thức \(\frac{{{6^6} + {6^3} \cdot {3^3} + {3^6}}}{{ - 73}} \) ta được:
-
Câu 18:
Rút gọn biểu thức \(\frac{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^3} \cdot {{\left( { - \frac{3}{4}} \right)}^2} \cdot {{( - 1)}^5}}}{{{{\left( {\frac{2}{5}} \right)}^2} \cdot {{\left( { - \frac{5}{{12}}} \right)}^2}}} \):
-
Câu 19:
Rút gọn biểu thức \({3^{12}} \cdot {2^{16}} \) dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
-
Câu 20:
Rút biểu thức \({4^9} \cdot {5^{27}} \) về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được:
-
Câu 21:
Viết biểu thức \({(0,125)^8} \cdot {64^4}\) dưới dạng lũy thừa ta được:
-
Câu 22:
Viết biểu thức \({7^{12}} \cdot {27^4} \) dưới dạng lũy thừa ta được:
-
Câu 23:
Viết biểu thức \({15^9}:{125^3} \) dưới dạng lũy thừa ta được:
-
Câu 24:
Kết quả của \({8^6} \cdot {27^2} \) là:
-
Câu 25:
kết quả của \(\frac{{{{15}^8}}}{{{9^4}}} \) là:
-
Câu 26:
\(\frac{{{8^3}{{.64}^4}}}{{{4^3}}} \) có kết quả là:
-
Câu 27:
Kết quả của \(\frac{{{{\left( {\frac{1}{8}} \right)}^3}{{.64}^4}}}{{{4^3}}} \) là:
-
Câu 28:
Kết quả của \(\frac{{{{25}^4}{{.5}^6}}}{{{5^4}}} \) là:
-
Câu 29:
Kết quả của \(\frac{{{{25}^3}{{.5}^6}}}{{{5^4}}} \) là:
-
Câu 30:
Kết quả của \(\frac{{{{125}^2}{{.25}^3}}}{{{5^4}}} \) là:
-
Câu 31:
Kết quả của \(\frac{{{{27}^4} \cdot {3^2}}}{{{9^3}{{.3}^8}}} \) là:
-
Câu 32:
Thực hiện phép tính \(\frac{{{{27}^4} \cdot {3^2}}}{{{9^3}}}\)
-
Câu 33:
Kết quả của phép chia \({\rm{1}}{{\rm{6}}^2} \cdot {2^2}\) là
-
Câu 34:
\({8^2} \cdot {2^2}\) bằng với:
-
Câu 35:
\({8^2} \cdot {2^4}\) có kết quả là:
-
Câu 36:
Kết quả của \({2^{12}}:{8^2} \) là:
-
Câu 37:
\({2^{23}}:{8^2} \) có kết quả là:
-
Câu 38:
Thực hiện phép tính \({2^{23}}:{4^3}\) ta được:
-
Câu 39:
Thực hiện phép chia \({125^3}:{5^2} \) ta được:
-
Câu 40:
Tính \({125^3}:25 \)
-
Câu 41:
Đua \(\frac{256}{625}\) về dạng lũy thừa ta được:
-
Câu 42:
\({{\left( {1\frac{1}{2}} \right)}^4}\) có kết quả là:
-
Câu 43:
\({{{( - 2)}^{10}}}\) bằng với:
-
Câu 44:
\({{{( - 4)}^3}}\) bằng với:
-
Câu 45:
\({{( - 1,5)}^3}\) bằng với:
-
Câu 46:
\({{( - 1)}^{15}} \) bằng với:
-
Câu 47:
\({{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^3} \)bằng với:
-
Câu 48:
\({( - 3)^{ - 5}} \) bằng:
-
Câu 49:
\({10^{ - 3}} \)bằng với:
-
Câu 50:
\({\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^4} \)bằng với: