Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Tìm x biết: \((12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 -16x) = 81\)
-
Câu 2:
Tính: (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7.
-
Câu 3:
Tính: \(\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\)
-
Câu 4:
Tính: \(\left( {{x^2}{y^2} - \dfrac{1}{2}xy + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\)
-
Câu 5:
Tính: \(\left( {a + b + c} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right)\)
-
Câu 6:
Tính: \(\left( {{x^n} + {y^n}} \right)\left( {{x^{2n}} + {y^{2n}} - {x^n}{y^n}} \right) \)
-
Câu 7:
Tính: \(\left( {{x^2} + xy} \right).\left( {{y^2} - xy} \right)\)
-
Câu 8:
Tính: \(\left( {{x^2} + 2x + 1} \right).\left( {x - 1} \right)\)
-
Câu 9:
Tính: \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)
-
Câu 10:
Giá trị của biểu thức \(M = \left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {x^2}{y^2} + {y^4}} \right)\) khi \(x=1;y=0\) là
-
Câu 11:
Tích của đa thức \({x^2} + 2xy + {y^2}\) với đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}\) là
-
Câu 12:
Cho \(A=(x-1)^{2}+(x+1)(3-x)\) . Khẳng định nào đúng
-
Câu 13:
Cho biểu thức \(A=(2 x+3)\left(4 x^{2}-6 x+9\right)-2\left(4 x^{3}-1\right)\) khẳng định nào đúng.
-
Câu 14:
Cho biểu thức sau:
\(P=3(2 x-1)-5(x-3)+6(3 x-4)-19 x\)
Phát biểu nào sau đây đúng -
Câu 15:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào biến:
-
Câu 16:
Rút gọn biểu thức sau đây B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
-
Câu 17:
Cho biểu thức: 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…). Biểu thức được điền vào dấu ba chấm là:
-
Câu 18:
Tìm giá trị của x, biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10
-
Câu 19:
Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1, biết x + y = 3
-
Câu 20:
Cho biểu thức (x + 4)2 – (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là bao nhiêu?
-
Câu 21:
Rút gọn biểu thức A = (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được kết quả là:
-
Câu 22:
Tìm giá trị của x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6
-
Câu 23:
Cho biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4. Rút gọn biểu thức A ta được kết quả là:
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính nhân đa thức với đa thức sau: (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)
-
Câu 25:
Cho hai đa thức A= 2x4 – 10x3 + 3x2 – 3x + 2; B = 2x2 + 1. Đa thức R dư trong phép chia trên là:
-
Câu 26:
Tìm x biết \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)
-
Câu 27:
Tính \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
-
Câu 28:
Rút gọn biểu thức \((5 x-3 y)(2 x+y)-x(10 x-y)\) được kết quả là?
-
Câu 29:
Giá trị của biểu thức \(P=(x+2)(x+3)\) khi \(x=1, x=2, x=3\) lần lượt là ?
-
Câu 30:
Kết quả của phép nhân đa thức \(x^{2}+x+1\) với đa thức \(x^{2}+2 x+2\) là ?
-
Câu 31:
Tính và thu gọn \(3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right)\) được kết quả là:
-
Câu 32:
Kết quả của phép nhân \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
-
Câu 33:
Tìm x biết: (3x + 1). (2x- 3) - 6x.(x + 2) = 16
-
Câu 34:
Tìm x biết: (2x + 2)(x - 1) – (x + 2).(2x + 1) = 0
-
Câu 35:
Tính giá trị biểu thức: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10
-
Câu 36:
Biểu thức A bằng?
\(A=\left( {\frac{3}{4}xy + 3y} \right).\left( {8{\rm{x}} - 12y} \right)\)
-
Câu 37:
Rút gọn biểu thức A = (2x2 + 2x).(-2x2 + 2x ) ta được:
-
Câu 38:
Rút gọn biểu thức A = (x + 2).(2x - 3) + 2 ta được:
-
Câu 39:
Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?
-
Câu 40:
Giá trị của x thỏa mãn ( x + 1 )( 2 - x ) - ( 3x + 5 )( x + 2 ) = - 4x2 + 1 là?
-
Câu 41:
Thực hiện phép tính ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) ta có kết quả là?
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?