Trắc nghiệm Nhân đa thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép tính \(x(9-4 x)(x+2) \) ta được:
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính \((x+y)(x-2 y) \) ta được:
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \((-x+2)(x-1)\) ta được:
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \((2 x y+1)(x-3) \) ta được:
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} (x-1)(x+2)(3 x-1) \end{aligned}\) ta được:
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} \frac{1}{2} x(x-3)(x+2) \end{aligned}\) ta được
-
Câu 7:
Thu gọn \((x-2)\left(x+\frac{3}{7}\right)-x\) ta được
-
Câu 8:
thực hiện phép tính \(2 x(x-1)-3 x\left(x^{2}-2\right)\) ta được
-
Câu 9:
Phép nhân 5x(3x2−4x+2) được kết quả là
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính: \( \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\)
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính: \(( x − 1 ) ( x + 1 ) ( x + 2 )\)
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính: \( \left( {5x - 2y} \right)\left( {{x^2} - xy + 1} \right)\)
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính: \( \left( {x - \frac{1}{2}} \right)\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\left( {4x - 1} \right)\)
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{1}{2}x - 1} \right)\left( {2x - 3} \right)\)
-
Câu 16:
Tính \( \left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right)\left( {x - y} \right)\)
-
Câu 17:
Tính \((x−1)(x^2+x+1)\)
-
Câu 18:
Kết quả của phép tính (x−5)(x+3) là:
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { }\left(x^{2}+3 x+2\right)(x+5)-x^{3}-8 x^{2}=27 \end{aligned}\)
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 5 x(12 x+7)-3 x(20 x-5)=-100 \end{aligned}\)
-
Câu 23:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
-
Câu 24:
Thu gọn \(\begin{aligned} &\text { B }=\left(3 x^{2}-2 x+1\right)\left(x^{2}+2 x+3\right)-4 x\left(x^{2}-1\right)-3 x^{2}\left(x^{2}+2\right) \end{aligned}\) ta được:
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\text {A=}(3 x+7)(2 x+3)-(3 x-5)(2 x+11) \end{aligned}\) ta được
-
Câu 26:
Thực hiện phép tính \(x(1-3 x)(4-3 x)-(x-4)(3 x+5)\)
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính \((x-2)\left(x^{2}-5 x+1\right)-x\left(x^{2}+11\right)\) ta được
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính \(\left(2 x^{2}-3 x y+y^{2}\right)(x+y)\)
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính \(\left(x^{3}+5 x^{2}-2 x+1\right)(x-7)\)
-
Câu 30:
\(\text { Giá trị của biểu thức } P=x^{5}-100 x^{4}+100 x^{3}-100 x^{2}+100 x-9 \text { tại } x=99 \text { là: }\)
-
Câu 31:
Rút gọn biểu thức \(C=\left(x^{2}-5 x+2\right)^{2}+2 \cdot(5 x-2) \cdot\left(x^{2}-5 x+2\right)+(5 x-2)^{2}\)
-
Câu 32:
Rút gọn biểu thức \(B=\left(3 x^{2}-2 x+1\right) \cdot\left(3 x^{2}+2 x+1\right)-\left(3 x^{2}+1\right)^{2} \)
-
Câu 33:
Tìm các hệ số a, b, c biết \((\operatorname{ax}+b) \cdot\left(x^{2}-c x+2\right)=x^{3}+x^{2}-2 \text { đúng với mọi x. }\)
-
Câu 34:
Tìm các hệ số a, b, c biết \(2 x^{2}\left(\mathrm{ax}^{2}+2 b x+4 c\right)=6 x^{4}-20 x^{3}+8 x^{2} \text { đúng với mọi } \mathrm{x} \text {; }\)
-
Câu 35:
Tính giá trị biểu thức \(A=x^{6}-2021 x^{5}+2021 x^{4}-2021 x^{3}+2021 x^{2}-2021 x+2021 \text { tại } x=2020 \text {; } \)
-
Câu 36:
Tính giá trị biểu thức \(B=5 x \cdot(x-4 y)-4 y \cdot(y-5 x) \text { tại } x=-\frac{1}{5} ; y=-\frac{1}{2}\):
-
Câu 37:
Rút gọn biểu thức \(B=5 x \cdot(x-4 y)-4 y \cdot(y-5 x) \):
-
Câu 38:
Tính giá trị biểu thức \(A=(4-5 x) \cdot(3 x-2)+(3-2 x) \cdot(x-2) \text { tại } x=-2 \):
-
Câu 39:
Rút gọn biểu thức: \(A=(4-5 x) \cdot(3 x-2)+(3-2 x) \cdot(x-2)\)
-
Câu 40:
Tìm x biết \(3(x-7)(x+5)-(x-1)(3 x+2)=-13\)
-
Câu 41:
Tìm x biết \(5(x-3)(x-7)-(5 x+1)(x-2)=25\)
-
Câu 42:
Thu gọn \(D=(6 x-5)(x+8)-(3 x-1)(2 x+3)-9(4 x-3)\) ta được
-
Câu 43:
Thu gọn \(C=(5 x-2)(x+1)-(x-3)(5 x+1)-17(x+3) \) ta được
-
Câu 44:
Viết kết quả phép nhân \(\begin{aligned} &\left(x^{2}+3 x-2\right) \cdot(3+x-2 x) \end{aligned}\) dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
-
Câu 45:
Viết kết quả phép nhân \(\begin{aligned} &\left(x^{2}-3 x+1\right) \cdot(2-4 x) \end{aligned}\) dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
-
Câu 46:
Viết kết quả phép nhân\(\left(x^{2}+x+1\right) \cdot(x-3)\) dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x:
-
Câu 47:
Rút gọn biểu thức \(B=(5 x-2) \cdot(x+1)-3 x \cdot\left(x^{2}-x-3\right)-2 x \cdot(x-5) \cdot(x-4)\)
-
Câu 48:
Rút gọn biểu thức \(A=(4 x-1) \cdot(3 x+1)-5 x \cdot(x-3)-(x-4) \cdot(x-3) \)
-
Câu 49:
Thu gọn biểu thức \(\begin{aligned} &B=(2+x) \cdot 3 y-3 x \cdot(4-y)+12 x-6 x y \end{aligned}\) ta được
-
Câu 50:
Tính \(B=2 \frac{1}{3150} \cdot \frac{3}{6547}-\frac{1}{1050} \cdot 3 \frac{6516}{6517}+\frac{4}{1050}-\frac{6}{3150.6517}\)