Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Tại x = 2 biểu thức x2 – 4x + 4 có giá trị
-
Câu 2:
Kết quả phép nhân 2x (5xy – 2y )
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \((7-2 x+5 y) \cdot 2 x y\) ta được
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \(\left(-x^{2}+5 x-7\right) \cdot \frac{1}{5} x^{3}\) ta được
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\left(5-\frac{4}{3} x y\right) \cdot x y\) ta được
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(\left(-\frac{4}{9} x y+3\right) \cdot x y^{3}\) ta được
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính \(\left(-\frac{1}{2} x y^{5}-x^{2} y\right) \cdot 2 x\) ta được
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(\left(5 x^{2} y+27 x^{3}\right) \cdot 9 y\) ta được
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \((7-2 x+5 y) \cdot 2 x y\)
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \((-4 a+7 b) \cdot\left(-\frac{1}{2} a\right)\) ta được:
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \((2 a-3 b) \cdot(-3 a b)\) ta được:
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính \(-4 a^2 b^{4}(a b-1)\) ta được:
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính \(15 a b \cdot\left(a^{2} b+b^{2}\right)\) ta được:
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{3} x y^{3}\left(9 x^{2} y+x y+1\right)\) ta được:
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính \((2 x+5 x)\left(\frac{1}{3} x^{2}-7 x\right)\) ta được:
-
Câu 16:
Thực hiện phép tính \(\left(-4 x^{2}+5 y\right) \cdot \frac{1}{7} x y\) ta được:
-
Câu 17:
Thực hiện phép tính \(\left(-\frac{1}{2} x y^{3}+7 x y^{3}\right)(x+1)\) ta được:
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \((-4 x y+7 x y) \cdot\left(2 x^{2}-y\right)\) ta được:
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \(\frac{3}{2} x^{5} y^{3} \cdot(4 x y-1) \cdot x y\) ta được:
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(-5 x^{2} y\left(2 x y^{3}-x y z\right)\) ta được:
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{5} x^{3} y(3 x y z+10 x y)\) ta được:
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(-4 x y\left(3 x y^{2}+2 x^{3} y\right)\) ta được:
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \(-7 x^{3}\left(2 x^{4} y-9 x y\right)\) ta được
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính \(-\frac{1}{2} x y\left(x^{2} y+3 x\right)\) ta được
-
Câu 25:
Thực hiện phép tính \(-\frac{2}{5} x y\left(x y-3 x^{2} y^{3}\right)\) ta được
-
Câu 26:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{5} x\left(4 x^{3} y^{2}+9 x y^{7}\right)\) ta được
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính \(-\frac{7}{3} x y\left(9 x-12 x^{2} y+1\right)\) ta được
-
Câu 28:
Thực hiện phép tính \(-2 x^{3} y z(2 x-4)\) ta được
-
Câu 29:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{5} x y\left(\frac{4}{9} x y-7 y^{2}\right)\) ta được
-
Câu 30:
Thực hiện phép tính \(\frac{3}{2} x\left(\frac{1}{3} x y-4\right)\) ta được
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3} x^{3} y^{5}\left(\frac{1}{5} x y^{2}-\frac{2}{7} x y\right)\) ta được
-
Câu 32:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{7} x^{4} y^{3}\left(2 x^{2}+x y-3\right)\) ta được
-
Câu 33:
Thực hiện phép tính \((7 x-2 y) \cdot\left(-\frac{2}{3} x y\right)\) ta được
-
Câu 34:
Thực hiện phép tính \(5 x^{2} y^{4}\left(x^{3} y-4 x y^{2}\right)\) ta được
-
Câu 35:
Thực hiện phép tính \(-14 x y\left(x^{5} y-2 x y\right)\) ta được
-
Câu 36:
Thực hiện phép tính \(2 x^{2}(5 x+3 y)\) ta được
-
Câu 37:
Thực hiện phép tính \(-\frac{1}{3} x y\left(x^{2} y^{3}+2 x y\right)\) ta được
-
Câu 38:
Thực hiện phép tính \(\frac{4}{3} x\left(x y^{2}-\frac{1}{2} x^{3} y z\right)\) ta được
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính \(8 x^{2} y\left(\frac{1}{5} x+3 y^{2}\right)\) ta được
-
Câu 40:
Thực hiện phép tính \(-\frac{1}{5} x^{3} y\left(4 x y^{2}+9\right)\) ta được
-
Câu 41:
Thực hiện phép tính \(x\left(3 x^{3}+5 x^{2}\right)\) ta được
-
Câu 42:
Thực hiện phép tính \((-4 x+5 y) \cdot(-3 x)\) ta được
-
Câu 43:
Thực hiện phép tính \((7 y+5 x) \cdot\left(-9 x^{2}\right)\) ta được
-
Câu 44:
Thực hiện phép tính \((6-2 x y) x^{3} y^{4}\) ta được
-
Câu 45:
Thực hiện phép tính \(2 x^{4} y^{3}(x+7 y)\) ta được
-
Câu 46:
Thực hiện phép tính \(\frac{9}{7} x\left(\frac{14}{3} x y-1\right)\) ta được
-
Câu 47:
Thực hiện phép tính \(-\frac{1}{2} x y \cdot(x+y) \cdot x y^{2}\) ta được
-
Câu 48:
Thực hiện phép tính \((2 x-3) x y\) ta được
-
Câu 49:
Thực hiện phép tính \(2 y^{2}\left(\frac{1}{9} y+1\right)\) ta được
-
Câu 50:
Thực hiện phép tính \(-\frac{4}{5} y\left(2 y^{3}+5 y^{2}\right)\) ta được