Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
-
Câu 2:
Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng
-
Câu 3:
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng bao nhiêu?
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng
-
Câu 5:
Chọn câu đúng.
-
Câu 6:
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
-
Câu 7:
Chọn câu sai trong các câu sau:
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là bằng bao nhiêu?
-
Câu 9:
Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng bao nhiêu?
-
Câu 10:
Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng bao nhiêu?
-
Câu 11:
Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng bao nhiêu?
-
Câu 12:
Tích \(4{a^3}b.(3ab - b + \frac{1}{4})\) bằng kết quả nào trong các kết quả sau đây
-
Câu 13:
Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng bao nhiêu?
-
Câu 14:
Biết 1/3x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là:
-
Câu 15:
4x(x−1)−3(x2−5)−x2 = (x−3)−(x−6). Giá trị của x là:
-
Câu 16:
Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1) − 1/2(2/3x+4) + 2/3(3−x) là:
-
Câu 17:
Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x−1)−6x(x+1)+(3+8x) là:
-
Câu 18:
Biết 5(2x−1)−4(8−3x)=84.Giá trị của x là:
-
Câu 19:
Chọn câu trả lời đúng:
3x2 y(2x3y2−5xy)= -
Câu 20:
Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125
-
Câu 21:
Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P = Q(4x2y−2y3) là
-
Câu 22:
Biết 3x2 −3x(−2+x)=36 .Giá trị của x là:
-
Câu 23:
Chọn câu sai
-
Câu 24:
Giá trị biểu thức P = -2x2y (xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
-
Câu 25:
(2x - 3)(2x + 3) bằng
-
Câu 26:
(x - y)(x + y) bằng
-
Câu 27:
-4x2(6x3 + 5x2 -3x + 1) bằng
-
Câu 28:
4a3b.(3ab - b + \( {1 \over 4}\)) bằng
-
Câu 29:
(ax2 +bx - c)2a2x bằng
-
Câu 30:
Thu gọn biểu thức \({1 \over9}\)x2y3 : (-3xy)2 ta được
-
Câu 31:
Thu gọn 6x4y2 : (1/2x2y)2 ta được
-
Câu 32:
Tích (-2xy)3y. 1/4x2
-
Câu 33:
Tích (-5x)2y2. 1/5xy bằng
-
Câu 34:
Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A = 2x2 (x3 + x2 - 2x + 1); B = -3x3 (-2x2 +3x +2)
-
Câu 35:
Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
-
Câu 36:
Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
-
Câu 37:
Tính giá trị biểu thức A = 2x2 (x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1
-
Câu 38:
Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y )
-
Câu 39:
Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là
-
Câu 40:
Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng
-
Câu 41:
Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
-
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1
-
Câu 44:
Giải phương trình sau: \(\frac{3}{2}\)x(4x - 4) - 6x(x + 1) + 2 = 0
-
Câu 45:
Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A = 2x2(x3 + x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)
-
Câu 46:
Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
-
Câu 47:
Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
-
Câu 48:
Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
-
Câu 49:
Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = \(\frac{2}{5}\)xy( x2y -5x + 10y )?
-
Câu 50:
Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?