Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Thực hiện phép tính \(\left(9 x^{3} y+1\right) \cdot\left(-\frac{1}{3} x y\right)\) ta được:
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính \(\left(9 x^{3} y+1\right) \cdot\left(-\frac{1}{3} x y\right)\) ta được:
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \((4 x y+5) \cdot x^{2}\) ta được:
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3} x y(3 x-6)\) ta được:
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(4 x y^{3}(2 x-7 y)\) ta được:
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(-2 x^{2}(x y-3 y)\) ta được:
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} x y\left(x+y^{2}\right)\) ta được:
-
Câu 8:
Tính: \(2 x . ( 3 x ^2 + 1 )\)
-
Câu 9:
Làm tính nhân: \( \frac{1}{2}{x^2}y\left( {2{x^3} - \frac{2}{5}x{y^2} - 1} \right)\)
-
Câu 10:
Làm tính nhân: \((x^2+2xy−3)(−xy)\)
-
Câu 11:
Làm tính nhân: \(3x(5x^2−2x−1) \)
-
Câu 12:
Rút gọn các biểu thức sau: \( \frac{1}{2}{x^2}\left( {6x - 3} \right) - x\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{2}\left( {x + 4} \right)\)
-
Câu 13:
Rút gọn các biểu thức sau: \(3x(x−2)−5x(1−x)−8(x^2−3)\)
-
Câu 14:
Rút gọn các biểu thức sau: \( x\left( {2{x^2} - 3} \right) - {x^2}\left( {5x + 1} \right) + {x^2}\)
-
Câu 15:
Tính giá trị của các biểu thức sau: \(Q = x ( x − y ) + y ( x − y ) \) tại
-
Câu 16:
Tính giá trị của các biểu thức sau: \( P=5x(x^2−3)+x^2(7−5x)−7x^2\) tại x=-5
-
Câu 17:
Tính \( x\left( {{x^2} + x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + 1} \right) - x + 5\)
-
Câu 18:
Tính \( x(5x - 3) - {x^2}(x - 1) + x({x^2} - 6x) - 10 + 3x\)
-
Câu 19:
Tìm x, biết: \(2x(x−5)−x(3+2x)=26\)
-
Câu 20:
Làm tính nhân: \(2x^2(5x^3−4x^2y−7xy+1)\)
-
Câu 21:
Rút gọn biểu thức: \( 2x(3{x^3} - x) - 4{x^2}(x - {x^2} + 1) + (x - 3{x^2})x\)
-
Câu 22:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} + 6x + 9 - {y^2}\)
-
Câu 23:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} - 64 = \left( {x - 8} \right)\left( {x + 8} \right)\)
-
Câu 24:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} - 10x + 25 \)
-
Câu 25:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^3} - 4{x^2} - x{y^2} + 4x \)
-
Câu 26:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( xy + {y^2} - x - y\)
-
Câu 27:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( 3{x^2} + 5x - 3xy - 5y \)
-
Câu 28:
Phân tích đa thức thành nhân tử: \( 3{x^3} - 6{x^2} + 3x \)
-
Câu 29:
Phân tích đa thức thành nhân tử : \( 2xy + 3zy + 6y + xz \)
-
Câu 30:
Phân tích đa thức thành nhân tử : \( {x^2} + 2xy + {y^2} \)
-
Câu 31:
Phân tích đa thức thành nhân tử : \(4x-8y \)
-
Câu 32:
Tính: \( (2x+1)(3x+4)\)
-
Câu 33:
Tính: \((25x^2+10xy+4y^2) . (5x-2y) \)
-
Câu 34:
Tính \( \left( { - 2{x^3} + \frac{3}{4}{y^2} - 7xy} \right).4x{y^2}\)
-
Câu 35:
Tính: \( 2x. (x^2 – 7x -3) \)
-
Câu 36:
Thực hiện phép tính \(\left(3 x^{2} y-6 x y+9 x\right)\left(-\frac{4}{3} x y\right)\)
-
Câu 37:
Thực hiện phép tính \((4 x y+3 y-5 x) x^{2} y\)
-
Câu 38:
Thực hiện phép nhân \(3 x^{2}\left(2 x^{3}-x+5\right)\)
-
Câu 39:
Thực hiện phép nhân \(\left(-10 x^{3}+\frac{2}{5} y-\frac{1}{3} z\right)\left(-\frac{1}{2} x y\right)\)
-
Câu 40:
Thực hiện phép nhân \((-2 x)\left(x^{3}-3 x^{2}-x+1\right)\)
-
Câu 41:
Thực hiện phép nhân \(-2 x y^{2}\left(x^{3} y-2 x^{2} y^{2}+5 x y^{3}\right)\)
-
Câu 42:
Thu gọn \(\begin{aligned} &B=x^{10}+(-x+1) x^{9}+(-x+1) x^{8}+\ldots+(-x+1) x^{2}+(-x+1) x+(-x+1) \end{aligned}\) ta được
-
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức \(B=x^{10}+20 x^{9}+20 x^{8}+\ldots+20 x^{2}+20 x+20 \text { với } x=-19 .\)
-
Câu 44:
Thu gọn \(\begin{aligned} &A=x^{6}-(x+1) x^{5}+(x+1) x^{4}-(x+1) x^{3}+(x+1) x^{2}-(x+1) x+x+1 \end{aligned}\) ta được
-
Câu 45:
Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)
-
Câu 46:
Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( { - \frac{1}{3}{x^2}{y^3} + \frac{1}{5}x{y^2} - 2xy - x} \right).2x{y^2} \end{array} \) ta được:
-
Câu 47:
Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( {\frac{1}{3}{x^2}{y^3} - \frac{3}{5}x{y^2} + xy - x} \right).3x{y^2} \end{array} \) ta được:
-
Câu 48:
Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( {{x^2}{y^3} - 3x{y^2} - \frac{1}{4}xy + x} \right).\left( { - 2x{y^2}} \right) \end{array} \) ta được:
-
Câu 49:
Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( {\frac{3}{2}{x^2}{y^3} - x{y^2} - \frac{1}{3}xy + x} \right).2x{y^2} \end{array} \) ta được:
-
Câu 50:
Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( { - 2{x^2}{y^3} - \frac{1}{2}x{y^2} + 4xy + x} \right).\frac{1}{2}x{y^2} \end{array} \) ta được: