Trắc nghiệm Tỉ lệ thức Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm y biết \(\frac{{y + 1}}{3} = - 1\)
-
Câu 2:
Tìm a biết \(\frac{{11a - 23}}{4} = \frac{{3 - a}}{5}\)
-
Câu 3:
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{{ - 5}} = \frac{x}{7}\)
-
Câu 4:
Tìm y biết: \(\frac{{3y + 1}}{3} = \frac{y}{6}\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\frac{{x + 3}}{5} = - \frac{1}{6}\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \(3x + 1 = \frac{{2 - 3x}}{5}\)
-
Câu 7:
Tìm x biết \(\frac{{ - 2 + 3x}}{5} = \frac{{x + 1}}{{12}}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(\frac{x}{{x + 1}} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\frac{{12 - 3x}}{{ - x + 2}} = \frac{3}{5}\)
-
Câu 10:
Tìm x biết \(\frac{{2x + 3}}{{x - 1}} = \frac{2}{5}\)
-
Câu 11:
Tìm x biết \(\frac{{17x - 3}}{{2x + 1}} = \frac{{31}}{4}\)
-
Câu 12:
Tìm x biết \(\frac{{11 - 3x}}{5} = \frac{{4 + 3x}}{2}\)
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{4 - 3x}}{{ - 4}}\).
-
Câu 14:
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{2} = \frac{{x - 1}}{4}\)
-
Câu 15:
Tìm x biết \(\frac{{2 - x}}{{3x - 7}} = \frac{3}{4}\)
-
Câu 16:
Tìm x biết \(\frac{{x - 3}}{{x + 5}} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 17:
Tìm x biết \(\frac{{5x - 1}}{{x + 4}} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 18:
Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{3x + 2}} = 2\)
-
Câu 19:
Tìm x biết \(\frac{2}{3} = \frac{{3x + 4}}{{15}}\)
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\frac{{3x - 2}}{{x - 1}} = \frac{{13}}{4}\)
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\frac{{2x - 1}}{{x + 1}} = \frac{1}{2}\)
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\frac{{x - 3}}{{x + 5}} = \frac{5}{7}\)
-
Câu 23:
Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\) với \(a,b,c,d \ne 0\), ta có thể suy ra:
-
Câu 24:
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{4\dfrac{1}{4}}{2\dfrac{7}{8}} = \dfrac{x}{1,61}\)
-
Câu 25:
Tìm x trong tỉ lệ thức -0,52 : x = -9,36: 16,38
-
Câu 26:
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{27} = \dfrac{-2}{3,6}\)
-
Câu 27:
Chọn câu sai:
Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{5}{8} = \dfrac{{35}}{{56}}\) ta có các tỉ lệ thức sau:
-
Câu 28:
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bốn số sau: 0,2 ; 0,8 ; 0,9 ; 3,6
-
Câu 29:
Lập tất cả các tỉ thức có thể được từ các tỉ thức sau: \({9 \over {21}} = {{12} \over {2,8}}\)
-
Câu 30:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: \(0,8.8,4 = 1,4.4.8\)
-
Câu 31:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức \(3.\left( { - 20} \right) = \left( { - 4} \right).15\).
-
Câu 32:
Viết tỉ số sau dưới dạng phân số: \(1,54:{2 \over 3}\)
-
Câu 33:
Viết tỉ số sau dưới dạng phân số: \(3{2 \over 5}:{4 \over 7}\)
-
Câu 34:
Viết tỉ số sau dưới dạng phân số: 3,2 : 5,12
-
Câu 35:
Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}\).
-
Câu 36:
Tìm x trong tỉ lệ thức sau: \(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)
-
Câu 37:
Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)
-
Câu 38:
Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?
-
Câu 39:
Cho tỉ lệ thức \(\frac{{2x}}{9} = \frac{a}{7}\) (với a là hằng số đã biết, a ≠ 0) thì
-
Câu 40:
Chọn câu đúng trong các câu sau, nếu ab = cd với a, b, c, d ≠ 0 thì
-
Câu 41:
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào biểu thị ba số x, y, z tỉ lệ với ba số a, b, c:
-
Câu 42:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)
-
Câu 43:
Tìm x biết tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\).
-
Câu 44:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
-
Câu 45:
Tìm x biết \(\frac{x}{2} = \frac{{18}}{x}\)
-
Câu 46:
Tìm x biết \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 3}}{5}\)
-
Câu 47:
Cho bốn số 2, 5, a, b với a, b ≠ 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên?
-
Câu 48:
Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\) ta có tỉ lệ thức sau:
-
Câu 49:
Chọn câu đúng. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì