Trắc nghiệm Tỉ lệ thức Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm x biết \(\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{ - 4}}{3}\)
-
Câu 2:
Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{1}{5}\)
-
Câu 3:
Tìm x biết \(\frac{x}{{ - 16}} = \frac{{15}}{{20}}\)
-
Câu 4:
Tìm x biết \(\frac{x}{{49}} = \frac{3}{7}\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\frac{{0,2}}{2} = \frac{{ - 8}}{x}\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \(\frac{4}{x} = \frac{x}{9}\)
-
Câu 7:
Tìm y biết \(\frac{7}{{3 + 4y}} = \frac{{ - 2}}{9}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(\frac{x}{{12}} = \frac{{ - 25}}{6}\)
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\frac{{4 - x}}{{30}} = \frac{{27}}{{ - 5}}\)
-
Câu 10:
Tìm z biết \(\frac{{ - 6z + 4}}{{ - 9}} = \frac{{ - 2}}{9}\)
-
Câu 11:
Tìm x biết \(\frac{3}{4} = \frac{{4x - 2}}{8}\)
-
Câu 12:
Tìm x biết \( \frac{{x - 1,2}}{3} = \frac{4}{5}\)
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\frac{5}{x} = \frac{{15}}{{24}}\)
-
Câu 14:
Tìm x biết \(\frac{{2x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{ - 2}}{9}\)
-
Câu 15:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{7} = \frac{{63}}{9} \end{array} \)
-
Câu 16:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{{13}} = \frac{5}{3} \end{array} \)
-
Câu 17:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{{ - 2}} = \frac{1}{4} \end{array} \)
-
Câu 18:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{{ - 4,5}}{{1,2}} = \frac{x}{3} \end{array} \)
-
Câu 19:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{9}{7} = \frac{x}{3} \end{array} \)
-
Câu 20:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{{14}}{5} = \frac{x}{3} \end{array} \)
-
Câu 21:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} \frac{x}{{ - 11}} = \frac{5}{3} \end{array} \)
-
Câu 22:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{ - 3}} = \frac{{ - 12}}{5} \end{array} \)
-
Câu 23:
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \( \frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16(y \ne 0)\)
-
Câu 24:
Tỉ lệ thức nào được suy ra từ 2.6=3.4
-
Câu 25:
Từ 6.2=3.4 có thể lập được 1 tỉ lệ thức là:
-
Câu 26:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{1,2}}{{x + 3}} = \frac{5}{4} \end{array}\)
-
Câu 27:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{0,5}}{{0,7}} = \frac{{ - 0,1}}{{5x}} \end{array}\)
-
Câu 28:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}} \end{array}\)
-
Câu 29:
Tìm x biết \(\begin{array}{l} \frac{x}{{15}} = \frac{{ - 2}}{{3,5}} \end{array}\)
-
Câu 30:
Thay tỉ số \(1 \frac{3}{4}: 5 \frac{3}{8}\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
-
Câu 31:
Thay tỉ số \(\left(-1 \frac{1}{2}\right): 0,15\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
-
Câu 32:
Thay tỉ số \((-4):\left(-1 \frac{3}{4}\right)\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
-
Câu 33:
Thay tỉ số \(1,02:(-1,14)\) bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
-
Câu 34:
Tìm x biết \(\frac{{3 - x}}{{2x}} = \frac{1}{3}\)
-
Câu 35:
Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)
-
Câu 36:
Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{ - 2}}{9}\)
-
Câu 37:
Co bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\left| {\frac{{2x + 5}}{{x - 1}}} \right| = 3\)
-
Câu 38:
Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)
-
Câu 39:
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)
-
Câu 40:
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)
-
Câu 41:
Tìm x biết \(\frac{{2x}}{3} = \frac{1}{5}\)
-
Câu 42:
Tìm x biết \(\frac{{x + 1}}{{x + 2}} = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\)
-
Câu 43:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} - 1}}{9} = \frac{8}{3}\)
-
Câu 44:
Tìm số x biết \(\frac{{{x^3} - 2}}{5} = 5\)
-
Câu 45:
Tìm y biết \(\frac{5}{{3y - 1}} = \frac{4}{y}\)
-
Câu 46:
Tìm số nguyên dương y biết \(\frac{3}{{{y^2} + 3}} = \frac{1}{4}\)
-
Câu 47:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} - 1}}{5} = 3\)
-
Câu 48:
Tìm x biết \(\frac{{5x - 6}}{{x + 1}} = \frac{3}{4}\)
-
Câu 49:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} + 11}}{5} = 12\)
-
Câu 50:
Tìm số tự nhiên x biết \(\frac{{{x^2} - 3}}{2} = 3\)