Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:
-
Câu 2:
Nhóm triệu chứng nào sau đây cho biết cơ thể bị thiếu máu do thiếu sắt?
-
Câu 3:
Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là:
-
Câu 4:
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm:
-
Câu 5:
Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:
-
Câu 6:
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
-
Câu 7:
Tâm phế mạn chiếm:
-
Câu 8:
Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:
-
Câu 9:
Trong bệnh gan tim thường gặp:
-
Câu 10:
Trong tâm phế mạn, suy tim là
-
Câu 11:
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim:
-
Câu 12:
Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:
-
Câu 13:
Những bệnh lý nào có thể phẫu thuật nội soi, ngoại trừ:
-
Câu 14:
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:
1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
3. Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới
4. Tăng áp tĩnh mạch lách.
-
Câu 15:
Liên quan đến hội chứng Banti:
-
Câu 16:
Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:
-
Câu 17:
Bệnh nhân thấp tim có hội chứng:
-
Câu 18:
Không dùng Vitamin B12 cho người:
-
Câu 19:
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa:
-
Câu 20:
Quá tải sắt là biến chứng gặp trong:
-
Câu 21:
Thiếu máu hồng câu to gồm những thiếu máu sau, ngoại trừ:
-
Câu 22:
Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:
-
Câu 23:
Ở người, khi nghiên cứu về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm, em hãy cho biết đặc điểm nào sau đây là không đúng?
-
Câu 24:
Thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên gặp trong:
-
Câu 25:
Phân biệt giữa thiếu máu mãn và thiếu máu cấp?
-
Câu 26:
Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ thường gặp trong:
-
Câu 27:
Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ:
-
Câu 28:
Thiếu máu hồng cầu nhỏ gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ:
-
Câu 29:
Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:
-
Câu 30:
Thiếu máu do giảm sinh bao gồm, ngoại trừ:
-
Câu 31:
Chấn thương, phẫu thuật, chảy máu tiêu hóa, ho ra máu… sẽ gây:
-
Câu 32:
Giun móc, loét dạ dày – tá tràng, trĩ, rong kinh, rong huyết… sẽ gây:
-
Câu 33:
Sốt rét, cường lách, truyền nhầm nhóm máu… sẽ gây:
-
Câu 34:
Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:
-
Câu 35:
Rối loạn tổng hợp hem dẫn đến bệnh lý?
-
Câu 36:
Triệu chứng của porphyrin phụ thuộc vào:
-
Câu 37:
Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:
-
Câu 38:
Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do:
-
Câu 39:
Trong suy thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do:
-
Câu 40:
Trẻ suy dinh dưỡng bào thai dễ có những nguy cơ sau:
-
Câu 41:
Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây?
-
Câu 42:
Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do:
-
Câu 43:
Sự bài tiết chủ động một số chất từ máu vào ống niệu được gọi là
-
Câu 44:
Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
-
Câu 45:
Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
-
Câu 46:
Ban gây tổn thương Janeway trong viêm nội tâm mạc bán cấp là:
-
Câu 47:
Cơ chế tự điều hòa lưu lượng máu đến mô là do
-
Câu 48:
Vận tốc máu qua mao mạch chậm vì
-
Câu 49:
Điện thế hoạt động của máy tạo nhịp tim trong tim
-
Câu 50:
Phát biểu nào về trái tim con người là đúng?