Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
-
Câu 2:
Mỗi chu kì hoạt động của hệ tuần hoàn kín đơn diễn ra theo trật tự nào?
-
Câu 3:
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
-
Câu 4:
14Thông hiểu
Hệ mạch máu gồm:
I. Máu từ tim, II, động mạch,
III, khoang cơ thể; IV. tĩnh mạch;
V. máu về tim; VI. Mao mạch.
Đường đi của máu ở hệ tuần hoàn hở là
-
Câu 5:
Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
-
Câu 6:
Đường đi của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
-
Câu 7:
Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:
-
Câu 8:
Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
-
Câu 9:
Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì để được gọi là hở?
-
Câu 10:
Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm
-
Câu 11:
Các tế bào của cơ thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và khí với môi trường bên ngoài, xảy ra qua.
-
Câu 12:
Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?
-
Câu 13:
Hệ tuần hoàn có vai trò:
-
Câu 14:
Hệ tuần hoàn có chức năng
-
Câu 15:
HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
-
Câu 16:
Hệ tuần hoàn bao gồm
-
Câu 17:
Hệ tuần hoàn kín không có đặc điểm nào sau đây?
-
Câu 18:
Khi nói về hoạt động của tim, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”.
(2) Tim không có khả năng hoạt động tự động.
(3) Tim hoạt động theo chu kì.
(4) Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
-
Câu 19:
Cho các phát biểu sau về tuần hoàn máu, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hệ tuần hoàn chỉ được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận gồm tim và hệ thống mạch máu.
(2) Với động vật có hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch với tốc độ nhanh.
(3) Ở cá, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
(4) Hệ tuần hoàn kép có ở lưỡng cư, bào sát, chim và thú.
-
Câu 20:
Một bệnh nhân bị hở van tim (van giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái), xét những nhận định sau:
1 – Bệnh nhân có nhịp tim nhanh hơn bình thường.
2 – Bệnh nhân có huyết áp tăng lên so với bình thường.
3 – Thể tích tâm thu của bệnh nhân này giảm.
4 – Bệnh nhân có nguy cơ bị suy tim.
Số nhận định đúng là -
Câu 21:
Đối với sự duy trì ổn định pH máu, vai trò chủ yếu không thuộc về:
-
Câu 22:
Huyết áp cao nhất trong (1) và máu chảy chậm nhất trong (2)
-
Câu 23:
Tim 4 ngăn và 2 vòng tuần hoàn có ở:
-
Câu 24:
Điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn người và hệ tuần hoàn cá là:
-
Câu 25:
Mao mạch là mạch máu rất nhỏ nối động mạch với tĩnh mạch
-
Câu 26:
Tuần hoàn kín tiến hóa hơn tuần hoàn hở ở điểm nào sau đây?
- Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh
- Tốc độ máu chảy nhanh hơn
- Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn
Phương án trả lời đúng là:
-
Câu 27:
Cho các đặc điểm sau:
- Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy trong động mạch dưới áp lực thấp
- Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) không tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể
- Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
- Tốc độ máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy chậm
- Tốc độ máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy nhanh
Hệ tuần hoàn hở có bao nhiêu đặc điểm trên?
-
Câu 28:
Các thành phần của máu bao gồm:
-
Câu 29:
Sơ đố nào dưới đây mô tả chính xác về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở?
-
Câu 30:
Máu chảy trong động mạch với áp lực, tốc độ như thế nào?
-
Câu 31:
Thực chất tim là
-
Câu 32:
Thành phần mạch của hệ tuần hoàn hở có gì khác so với các hệ tuần hoàn khác?
-
Câu 33:
Các nhóm động vật nào sau đây đều có hệ tuần hoàn hở?
-
Câu 34:
Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
-
Câu 35:
Các loài chim và các loài côn trùng bài tiết ra axit uric trong khi các loài thú và lưỡng cư bài tiết chủ yếu là urê. Ưu thế chủ yếu của chất thải axit uric so với chất thải urê là
-
Câu 36:
Trong mỗi ống đơn thận của động vật có xương sống, cầu thận và nang Baoman đảm nhiệm
-
Câu 37:
Sai khác chủ yếu giữa động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt là
-
Câu 38:
Giai đoạn nào sau đây mở đầu quá trình đông máu?
-
Câu 39:
Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ ..... và con số 80 chỉ......
-
Câu 40:
Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
-
Câu 41:
Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
-
Câu 42:
Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2
-
Câu 43:
Trong các loài sau đây:
(1) tôm (2) cá (3) ốc sên
(4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt
Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
-
Câu 44:
Máu trao đổi chất với tế bào qua thành
-
Câu 45:
Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
-
Câu 46:
Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
-
Câu 47:
Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
-
Câu 48:
Huyết áp là lực co bóp của
-
Câu 49:
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng
-
Câu 50:
Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là