Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
-
Câu 2:
Tĩnh mạch là những mạch máu từ
-
Câu 3:
Động mạch là những mạch máu
-
Câu 4:
Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây
(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn
(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất
(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn
(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần
(5) Vận tốc máu chảy từ động mạch về mao mạch giảm dần
Số phát biểu đúng là:
-
Câu 5:
Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2.
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.
-
Câu 6:
Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở:
-
Câu 7:
Khi theo dõi điện tâm đồ của một bệnh nhân, thấy các tâm nhĩ co rút bình thường và nhịp nhàng, song qua vài nhịp đập thì tâm thất không co rút. Điều này là do
-
Câu 8:
Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tìm bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chảy máu chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở:
-
Câu 9:
Ở người, huyết áp có thể tăng lên trong bao nhiêu trường hợp sau đây?
I. Một học sinh vừa mới chạy bộ 2 vòng sân banh.
II. Một học sinh nằm nghỉ ngơi nghe nhạc thư giãn.
III. Một cụ già bị xơ vữa động mạch.
IV. Một người bị mất nhiều máu do tai nạn giao thông.
-
Câu 10:
Ông Hải 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên.
Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng:
I. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg.
II. Huyết áp tâm trương ( ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg.
III. Nếu bác sỹ do huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thi khi nghe thấy tiếng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng hồ chi vào số 90
IV. nếu kỹ thuật và kết quả đo chính xác thì ông Hải bị bệnh cao huyết áp
-
Câu 11:
Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?
(1) Do lực ma sát của máu với thành mạch.
(2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau.
(3) Do sự co bóp của tim ngày càng giảm.
(4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch. Số đáp án đúng là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
-
Câu 12:
Khi nói về hệ tuần hoàn của người và các khía cạnh liên quan, phát biểu nào sau đây chính xác?
-
Câu 13:
Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
-
Câu 14:
Máu bơm từ tâm thất phải lên động mạch phổi của người bình thường có đặc điểm:
-
Câu 15:
Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
II. Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim
III. Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao.
IV. Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh.
-
Câu 16:
Sau một thời gian dài đứng yên tại chỗ, máu trong tĩnh mạch ở chân người quay trở về tim khó khăn hơn, điều này là do
-
Câu 17:
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
-
Câu 18:
Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2
II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2
IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2
-
Câu 19:
Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau:
1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
-
Câu 20:
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
-
Câu 21:
Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha: tâm nhĩ co : tâm thất co : dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây. Thời gian (s) tâm thất co là
-
Câu 22:
Xét các đặc điểm sau:
1) Máu được tin bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trức tiếp với tế bào sau đó trở về tim
5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở?
-
Câu 23:
Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
-
Câu 24:
Nhịp tim trung bình là:
-
Câu 25:
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
-
Câu 26:
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
-
Câu 27:
Tĩnh mạch là:
-
Câu 28:
Mao mạch là
-
Câu 29:
Động mạch là
-
Câu 30:
Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
-
Câu 31:
Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?
-
Câu 32:
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
-
Câu 33:
Mao mạch có đường kính rất nhỏ nhưng tổng tiết diện rất lớn vì
-
Câu 34:
Khi nói về sự biến đổi của vận tốc dòng máu trong hệ mạch, kết luận nào sau đây đúng?
-
Câu 35:
Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch?
-
Câu 36:
Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:
-
Câu 37:
Nếu mỗi chu kì tim luôn giữ ổn định 0,8 giây thì một người có tuổi đời 40 tuổi thì tim làm việc bao nhiêu thời gian?
-
Câu 38:
Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng huyết áp?
-
Câu 39:
Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
-
Câu 40:
Nhịp tim của thú có khối lượng nhỏ (mèo, chuột.. ) nhanh hơn thú có khối lượng cơ thể lớn (voi, trâu..) vì:
-
Câu 41:
Ở người trưởng thành, thời gian của một chu kì co tim là
-
Câu 42:
Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?
-
Câu 43:
Vận tốc máu di chuyển trong mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
-
Câu 44:
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do
-
Câu 45:
Huyết áp cao nhất trong .... và máu chảy chậm nhất trong.....
-
Câu 46:
Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ
-
Câu 47:
Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là:
-
Câu 48:
Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kì nào trong chu kì hoạt động của tim?
-
Câu 49:
Huyết áp là gì?
-
Câu 50:
Mao mạch là