Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Câu 1 : All the villages __________ to safe areas before midnight yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C – câu hỏi ngữ pháp
Trong câu có từ “yesterday” – dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Ngoài ra, trong câu này nên sử dụng thể bị động sẽ phù hợp về nghĩa hơn.
Tạm dịch: Tất cả dân làng đã được sơ tán đến nơi an toàn trước nửa đêm ngày hôm qua.
Câu 2 : Dozens of buildings ________ when the earthquake measuring 7. 2 on the Richter scale hit the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B – câu hỏi từ vựng
Destroy (v): phá hủy
Collapse (v): sụp đổ
Bury (v): chôn cất
Damage (n): vết thương
Tạm dịch: Nhiều tòa nhà đổ sập xuống khi thành phố xảy ra trận động đất 7.2 độ rich – te
Câu 3 : Australia is a __________ place where kangaroos and koalas are found.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D – câu hỏi từ vựng
Exceptional (adj): đặc biệt, xuất chúng
Scenic (adj): có phong cảnh đẹp
Iconic (adj): mang tính biểu tượng
Unique (adj): độc đáo
Tạm dịch: Nước Úc là một địa điểm độc đáo, cũng là nơi ở của kangaroo và gấu koala
Câu 4 : Air pollution, together with littering, has _________ many problems in our large cities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A – câu hỏi từ vựng
Cause (v): gây ra
make (v): làm, tạo ra
Affect (v): ảnh hưởng
Bring (v): mang lại
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với việc vứt rác bừa bãi, đã gây ra rất nhiều vấn đề ở các đô thị của chúng ta
Câu 5 : We _________ to have an Internet connection installed in our house next month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D – câu hỏi từ vựng
Complete (v): hoàn thành
Suggest (v): gợi ý
Admit (v): thừa nhận
Arrange (v): sắp xếp, tổ chức
Tạm dịch: Chúng tôi dự định lắp mạng Internet ở trong nhà vào tháng tới
Câu 6 : We ___________ with each other by mobile phone in 2060.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A – câu hỏi ngữ pháp
=> Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai, sử dụng thì tương lai đơn.
Tạm dịch: Vào năm 2050, chúng ta sẽ không liên lạc với nhau bằng điện thoại nữa.
Câu 7 : I experienced one communication ____________ in Japan when I didn’t understand their body languages.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A – câu hỏi từ vựng
Breakdown (n): sự cố, hỏng hóc
Technique (n): kỹ thuật
Ability (n): khả năng
Device (n): thiết bị
Tạm dịch: Tôi phải trải qua một “sự cố giao tiếp” ở Hàn Quốc khi tôi không thể hiểu được ngôn ngữ cơ thể của họ
Câu 8 : Using music, codes, signs or something similar to communicate is called _______________ communication.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B – câu hỏi từ vựng
Verbal (adj): bằng miệng, thuộc lời nói
Non – verbal (adj): không bằng lời nói
Public (adj): công khai, công cộng
Non – public (adj): không công khai
Tạm dịch: Sử dụng âm nhạc, mật mã, kí hiệu hoặc những thứ tương tự để giao tiếp được gọi là giao tiếp phi ngôn ngữ.
Câu 9 : Teenagers spend most of their time playing computer games; _______, they lose their interests in daily activities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B – câu hỏi ngữ pháp
Moreover: hơn nữa
Therefore: do đó
However: tuy nhiên
so: vì vậy (không đứng vị trí giữa chấm phẩy và dấu phẩy)
Tạm dịch: Thanh thiếu niên dành phần lớn thời gian để chơi các trò chơi máy tính; do đó, họ mất hứng thú trong các hoạt động hàng ngày
Câu 10 : Recent ________ developments have made robots more user-friendly and intelligent.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B – câu hỏi ngữ pháp
Science (n): khoa học
Scientific (adj): thuộc về khoa học
Scientist (n): nhà khoa học
Scientifically (adv): về mặt khoa học
Tạm dịch: Những tiến bộ khoa học gần đây khiến cho robot trở nên thân thiện hơn với người sử dụng và thông minh hơn
Câu 11 : Many people believe that robots have made workers jobless, ________ that is not necessarily true.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A – câu hỏi ngữ pháp
But: nhưng
And: và
So: do đó
Or: hoặc là
Tạm dịch: Nhiều người tin rằng robot khiến nhiều công nhân trở nên thất nghiệp, nhưng suy nghĩ này chưa hẳn là đúng
Câu 12 : An astronaut has to wear a spacesuit ____________ it may be very cold in space.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C – câu hỏi ngữ pháp
So: do đó
But: nhưng
Because: bởi vì (theo sau là một mệnh đề)
Because of: bởi vì (theo sau là một N/ V-ing)
Tạm dịch: Một phi hành gia phải mặc bộ đồ quần áo vũ trụ bởi vì bên ngoài không gian rất lạnh
Câu 13 : There is a lot of interest in doing experiments in the _________ condition.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D – câu hỏi ngữ pháp
Weigh (v): cân
Weight (n): cân nặng
Weightless (adj): không trọng lượng
Tạm dịch: Có rất nhiều sự thú vị trong việc làm thí nghiệm ở môi trường không trọng lượng
Câu 14 : Scientists have been trying to find _________ of aliens.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C – câu hỏi từ vựng
Amount (n): số lượng (dùng cho danh từ không đếm được)
Record (n): bản ghi, kỷ lục
Trace (n): dấu vết, vết tích
Sight (n): thị giác, thị lực, sự trông thấy, tầm nhìn
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã đang cố gắng tìm những dấu vết của nguời ngoài hành tinh
Câu 15 : Mars is called the Red Planet due to its ___________ surfaces.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D – câu hỏi từ vựng
Red (n, adj): màu đỏ
Redder – so sánh hơn của red
Reddest – so sánh hơn nhất của red
Reddish (adj): hơi đỏ
Tạm dịch: Sao Hỏa được gọi là hành tinh màu đỏ vì bề mặt có màu hơi đỏ của nó
Câu 16 : Titan, one of the Saturn’s _________, has a thick atmosphere.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C – câu hỏi từ vựng
Satellite (n): vệ tinh nhân tạo
Spaceship (n): tàu không gian
Moon (n): mặt trăng, vệ tinh trong tự nhiên
Comet (n): sao chổi
Tạm dịch: Titan, một trong những vệ tinh của sao Mộc, có bầu khí quyển khá dày
Câu 17 : If energy ________ cheap and unlimited, many things in the world would be different.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D – câu hỏi ngữ pháp
Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 2 – nói về những điều kiện không có thật ở hiện tại:
If + S + V-qk, S + would + V
Tạm dịch: Nếu năng lượng không đắt đỏ và vô hạn, rất nhiều thứ trên thế giới sẽ đổi khác
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du